Home » Tử thi trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-02 05:08:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tử thi trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 02/10/2023)
           
Tử thi tiếng hàn là 시체 /siche/.Tử thi là phần cơ thể của sinh vật đã chết và đã ngưng toàn bộ các hoạt động của cơ quan nội tạng. Tử thi sẽ bắt đầu phân hủy trong 5 đến 10 ngày tùy vào môi trường.

Tử thi tiếng hàn là 시체 /siche/. Tử thi là người không còn tác động hay ảnh hưởng gì đến đời sống được nữa.

Một số từ vựng liên quan đến tử thi trong tiếng hàn:

1. 동맥 /tongmek/: động mạch

2. 정맥 /jongmek/: tĩnh mạch

3. 모세혈관 /mosehyokoan/: mao mạch

4. 혈관 /hyokoan/: huyết quản ,mạch máu

5. 피 /bi/: máu

6. 혈구 /hyoku/: huyết cầu ,tế bào máu

7. 적혈구 /jokhyoku/: hồng cầu

Một số ví dụ liên quan đến tử thi trong tiếng hàn:

1. 시체에서 냄새가 났다.

(sicheeso naemsaega nattta).

Tử thi đã bốc mùi.

2. 부패하고있는시체.

(bupaehago inneun siche).

Tử thi đang thối rửa.

3. 시신은돌로온전하게보호되어있다.

(sisineun dolro onjonhage bohodweo ittta)

Tử thi được đá bảo vệ nguyên vẹn.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Tử thi trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm