Home » Từ vựng tiếng Hàn về quy tắc giao thông
Today: 2024-11-24 19:21:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về quy tắc giao thông

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Quy tắc giao thông trong tiếng hàn là 교통 규칙 /gyotong gyuchik/, à người tham gia giao thông phải chấp nhận, tuân thủ những quy tắc an toàn giao thông theo luật của nhà nước.

Quy tắc giao thông trong tiếng hàn là 교통 규칙 /gyotong gyuchik/, là những quy tắc xử sự chung mà người tham gia giao thông cần phải biết và chấp hành theo.

Một số từ vựng về chủ đề quy tắc giao thông trong tiếng Hàn:

끼어들다 /kkiodeulda/: chen hàng.

몰다 /molda/: lái xe.

멈추다 /momchuda/: dừng lại.Từ vựng tiếng Hàn về quy tắc giao thông

살피다 /salpida/: quan sát.

좌회전 /jwahwejon/: sự rẽ trái.

직진 /jikjjin/: sự đi thẳng.

속도 /soktto/: tốc độ.

민허증 /minhojeung/: giấy phép.

운전면허 /unjonmyonho/: bằng lái xe.

헬멧 /helmet/: nón bảo hiểm.

과속 /gwasok/: vượt quá tốc độ.

단속 /dansok/: kiểm soát.

벌금 /bolgeum/: tiền phạt.

표지판 /pyojipan/: biển báo.

브레이크 /beureikeu/: hãm phanh.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề quy tắc giao thông.

1/ 교통 체증 때문에 자동차들은 느린 속도로 천천히 가고 있었다.

/Gyotong chejjeung ttaemune jadongchadeureun neurin sokttoro chonchonhi gago issottta./

Do tắc nghẽn giao thông, những chiếc xe ô tô đang đi chậm với tốc độ chậm.

2/ 정부는 국민들의 질서 의식을 고양하기 위해 교통 규칙을 위반했을 시에 높은 금액의 벌금을 물게 했다.

/Jongbuneun gungmindeure jilsso uisigeul goyanghagi wihae gyotong gyuchigeul wibanhaesseul ssie nopeun geumaege bolgeumeul mulge haettta./

Để nâng cao ý thức trật tự của người dân, Chính phủ đã bắt người dân nộp phạt số tiền lớn nếu vi phạm quy tắc giao thông.

3/ 지수는 운전면허는 있지만 운전을 해 본 적이 없다.

/Jisuneun unjonmyonhoneun itjjiman unjoneul hae bon jogi optta./

Jisoo có bằng lái xe nhưng chưa từng lái xe.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về quy tắc giao thông.

Bạn có thể quan tâm