| Yêu và sống
Thợ làm bánh tiếng Hàn là gì
Thợ làm bánh tiếng Hàn là 제빵사 (jeppangsa), là những người tạo ra những loại bánh thơm ngon chúng ta vẫn thưởng thức mỗi ngày. Địa điểm làm việc của thợ làm bánh khá đa dạng.
Một số từ vựng về thợ làm bánh trong tiếng Hàn:
제과점 (jegwajeom): Tiệm bánh.
바게트 (bageteu): Bánh mì que.
제빵사 (jeppangsa): Thợ làm bánh.
도넛 (doneos): Bánh rán vòng.
쿠키 (kuki): Bánh quy.
롤빵 (rolppang): Bánh mì ổ.
디저트 (dijeoteu): Món tráng miệng.
케이크 (keikeu): Bánh kem.
빵 (ppang): Bánh mì.
파이 (pai): Bánh.
Một số ví dụ về thợ làm bánh trong tiếng Hàn:
1. 제빵사가 케이크를 만들고 있다.
(jeppangsaga keikeuleul mandeulgo isda)
Người thợ làm bánh đang làm bánh.
2. 그 케이크는 맛있다.
(geu keikeuneun maissda)
Cáibánhđó rất ngon.
3. 생일 케이크를 주문했어요.
(saengil keikeuleul jumunhaesseoyo)
Tôi đã đặt một chiếc bánh sinh nhật.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - thợ làm bánh tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn