| Yêu và sống
Chim bồ câu tiếng Trung là gì
Chim bồ câu tiếng Trung là 鸽子 /gēzi/ là biểu tượng cho sự hòa bình, yên vui và hạnh phúc. Hơn nữa, từ thời xa xưa đã biết tới sử dụng để chuyển phát thư tín tin cậy, nhanh chóng, an toàn.
Các từ vựng tiếng Trung về chim bồ câu:
信鸽 /xìngē/: Bồ câu đưa thư.
灰羽鸽 /huīyǔgē/: Bồ câu lông xám.
家鸽 /jiāgē/: Bồ câu nuôi.
鸽子 /gēzi/: Bồ câu.
鹁鸽 /bó gē/: Bồ câu nuôi.
雏鸽 /chú gē/: Bồ câu non.
和平象征 /hépíng xiàngzhēng/: Biểu tượng hòa bình.
旅行鸽 /lǚxínggē/: Bồ câu rừng.
鸽子笼 /gēzi lóng/: Chuồng chim bồ câu.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về chim bồ câu:
1/ 鸽子出笼冲腾如云.
/Gē zǐ chūlóng chōng téng rú yún/.
Đàn bồ câu ra khỏi lầu bay vút lên không trung.
2/ 鸽字是世界和平的象征.
/Gē zì shì shìjiè hépíng de xiàngzhēng/.
Chim bồ câu là biểu tượng hòa bình thế giới.
3/ 鸽子在天空飞翔.
/Gēzi zài tiānkōng fēixiáng/.
Chim bồ câu bay lượn trên bầu trời.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chim bồ câu tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn