Home » Bản vẽ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:26:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bản vẽ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/09/2022)
           
Bản vẽ tiếng Hàn là 도면 /domyeon/. Là hình vẽ mô tả hình dạng, cấu tạo, kích thước và điều kiện kỹ thuật của bộ phận máy móc, kết cấu hoặc công trình kĩ thuật.

Bản vẽ tiếng Hàn là 도면 /domyeon/. Bức tranh thể hiện cấu trúc, thiết kế của các công trình dân dụng, kiến trúc, hoặc chi tiết các bộ phận của máy móc v.v...

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến bản vẽ:

도화지 /dohwaji/: giấy vẽ.

구상도 /gusangdo/: phác đồ, bản vẽ ý tưởng.

모형도 /mohyongdo/: bản vẽ mô hình.

부도 /budo/: phụ đồ, bản vẽ kèm theo.

스케치 /seukechi/: bản phác họa.

스케치하다 /seukechihada/: vẽ phác, vẽ phác họa.

전개도 /jongaedo/: bản vẽ phác họa.

제작도 /jejaktto/: sơ đồ, bản vẽ.Bản vẽ tiếng Hàn là gì

조감도 /jogamdo/: bản vẽ hình chiếu.

측면도 /cheungmyondo/: bản vẽ mặt bên.

설계도 /solgyedo/: bản thiết kế.

도안 /doan/: bản vẽ.

밑그림 /mitkkeurim/: bản vẽ nháp.

착상하다 /chakssanghada/: lên ý tưởng.

건축사 /gonchukssa/: kiến trúc sư.

Một số ví dụ tiếng Hàn về bản vẽ:

1. 지수는 지리 공부를 할 때 지리 부도를 꼭 함께 보곤 했다. 

/jisuneun jili gongbuleul hal ttae jili budoleul kkog hamkke bogon haessda./

Khi Jisoo học môn địa lý, cô ấy thường xem cả phụ đồ.

2. 그는 의뢰인에게 새집의 설계 도면을 보여 주면서 집의 구조를 설명했다.

/geuneun uiloein-ege saejib-ui seolgye domyeon-eul boyeo jumyeonseo jib-ui gujoleul seolmyeonghaessda./

Anh cho khách hàng xem bản vẽ thiết kế của ngôi nhà mới và giải thích cấu trúc của ngôi nhà.

3. 승규는 새로운 연구에 대한 아이디어를 착상했다.

/seung-gyuneun saeloun yeongue daehan aidieoleul chagsanghaessda./

Seung-gyu nảy ra ý tưởng cho một nghiên cứu mới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bản vẽ.

Bạn có thể quan tâm