Home » Mất ngủ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 13:42:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mất ngủ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/05/2022)
           
Mất ngủ trong tiếng Hàn là 잠이 잘 오지 않는다 (jami jal oji anneunda), mất ngủ là tình trạng phổ biến hiện nay không chỉ ảnh hưởng đến người già và còn gặp ở những người trẻ tuổi.

Mất ngủ trong tiếng Hàn là 잠이 잘 오지 않는다 (jami jal oji anneunda), mất ngủ là một rối loạn giấc ngủ phổ biến có thể bao gồm ngủ không sâu giấc, khó đi vào giấc ngủ, thức dậy quá sớm và không thể quay lại giấc ngủ và vẫn có thể cảm thấy mệt mỏi khi thức dậy.

Mất ngủ có thể gây tình trạng mệt mỏi khó chịu ảnh hưởng nghiêm trọng đến hiệu suất làm việc và chất lượng cuộc sống.

Mất ngủ trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan tới mất ngủ trong tiếng Hàn:

머리가 아프다 (moriga apeuda): Nhức đầu.

숨이 가쁘다 (sumi gappeuda): Khó thở.

잠이 잘 오지 않는다 (jami jal oji anneunda): Mất ngủ.

 두통이 있다 (dutongi ittta): Đau đầu.

 충치가 있다 (chungchiga ittta): Sâu răng.

 말을 할때 목이 아프다 (mareul halttae mogi apeuda): Họng bị đau khi nói.

 호흡이 곤란하다 (hoheubi golranhada): Khó thở.

 변비이다 (byonbiida): Táo bón.

 백일해 (baegilhae): Ho gà.

피부가 가렵다 (pibuga garyoptta): Ngứa.

 어질어질하다 (ojirojilhada): Bị chóng mặt.

피곤하다 (pigonhada): Mệt.

 복통 (boktong): Đau bụng.

 치통 (chitong): Đau răng.

 한기가 느 껴진다 (hangiga neu kkyojinda): Cảm lạnh.

Một số câu nói về từ vựng tiếng Hàn về mất ngủ:

1. 수면 부족 때문인지 어질어질하다.

(sumyon bujok ttaemuninji ojirojilhada).

Không biết có phải thiếu ngủ hay không mà cứ chóng mặt.

2. 잠자리가 바뀌어 잠이 잘 오지 않았다.

(jamjariga bakkwio jami jal oji anattta).

Vì đổi chỗ ngủ nên tôi bị mất ngủ.

3.잠을 충분히 못 자서 두통이 있어요.

(jameul chungbunhi mot jaso dutongi issoyo).

Tôi bị đau đầu vì không ngủ đủ giấc.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - mất ngủ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm