Home » Số đếm tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-08 14:14:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Số đếm tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 02/06/2022)
           
Số đếm tiếng Nhật là 基数 phiên âm kisū là một sự tổng quát hóa của số tự nhiên sử dụng để đo lực lượng của một tập hợp. Lực lượng của một tập hữu hạn là một số tự nhiên: bằng số phần tử trong tập hợp.

Số đếm tiếng Nhật là 基数 phiên âm kisū một đối tượng toán học được sử dụng để đếm, đo lường và dán nhãn. Các ví dụ ban đầu là các số tự nhiên 1, 2, 3, 4,... Một biểu tượng đại diện cho một số được gọi là một chữ số. 

Số đếm tiếng Nhật là gìMột số từ vừng về số đếm tiếng Nhật:

いち (ichi): Số 1.

に (ni): Số 2.

さん (san): Số 3.

よん (yon): Số 4.

ご (go): Số 5.

ろく (roku): Số 6.

なな (nana): Số 7.

はち (hachi): Số 8.

きゅう (kyuu): Số 9.

じゅう (juu): Số 10.

ひゃく (hyaku): Số 100.

せん (sen): Số 1000.

いちまん (ichiman): Số 10000.

Một số từ vừng đếm đồ vật tiếng Nhật:

ひとつ (hitotsu): 1 cái.

ふたつ (futatsu): 2 cái.

みっつ (mittsu): 3 cái.

よっつ (yottsu): 4 cái.

いつつ (itsutsu): 5 cái.

むっつ (muttsu): 6 cái.

ななつ (nanatsu): 7 cái.

やっつ (yattsu): 8 cái.

ここのつ (kokonotsu): 9 cái.

とお (too): 10 cái.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – số đếm tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm