| Yêu và sống
Số đếm tiếng Nhật là gì
Số đếm tiếng Nhật là 基数 phiên âm kisū một đối tượng toán học được sử dụng để đếm, đo lường và dán nhãn. Các ví dụ ban đầu là các số tự nhiên 1, 2, 3, 4,... Một biểu tượng đại diện cho một số được gọi là một chữ số.
Một số từ vừng về số đếm tiếng Nhật:
いち (ichi): Số 1.
に (ni): Số 2.
さん (san): Số 3.
よん (yon): Số 4.
ご (go): Số 5.
ろく (roku): Số 6.
なな (nana): Số 7.
はち (hachi): Số 8.
きゅう (kyuu): Số 9.
じゅう (juu): Số 10.
ひゃく (hyaku): Số 100.
せん (sen): Số 1000.
いちまん (ichiman): Số 10000.
Một số từ vừng đếm đồ vật tiếng Nhật:
ひとつ (hitotsu): 1 cái.
ふたつ (futatsu): 2 cái.
みっつ (mittsu): 3 cái.
よっつ (yottsu): 4 cái.
いつつ (itsutsu): 5 cái.
むっつ (muttsu): 6 cái.
ななつ (nanatsu): 7 cái.
やっつ (yattsu): 8 cái.
ここのつ (kokonotsu): 9 cái.
とお (too): 10 cái.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – số đếm tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn