Home » Chân thành tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 16:51:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chân thành tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/06/2022)
           
Chân thành tiếng Hàn là 성실 (seongsil). Chân thành là sống bằng cả trái tim mình, không vụ lợi, cho đi không tính toán, nếu đã thích thứ gì đó thì rất khó để thay đổi.

Chân thành tiếng Hàn là 성실 (seongsil). Người chân thành thường không khoe khoang, không gây sự chú ý, họ kín đáo và khiêm tốn .

Người chân thành thường là người thật thà. Nếu người chân thành làm một việc có nghĩa họ thật sự muốn làm chứ không chỉ làm cho có, ba hoa hay làm qua loa mà không có trách nhiệm với công việc của mình.

Một số từ ngữ liên quan đến chân thành trong tiếng Hàn:

공손하다 (gongsonhada): Lịch sự, nhã nhặn.

겸손한 (gyeomsonhan): Khiêm tốn.

깊은 (gip-eun): Sâu nặng.

충실도 (chungsildo): Chung thủy.

달콤한 (dalkomhan): Ngọt ngào.

따뜻한 (ttatteushan): Ấm áp.

성실 (seongsil): Chân thành.

자상하다 (jasanghada): Tử tế.

신경쓰다 (singyeongsseuda): Quan tâm.

감동하다 (gamdonghada): Cảm động.

떨리다 (tteollida): Rung động.

솔직한 (soljighan):Thành thật.

열광 (yeolgwang): Nhiệt tình.

믿기쉬운 (midgiswiun): Chân thật.

Một số mẫu câu liên quan đến chân thành trong tiếng Hàn:

1. 내 성격은 매우 열정적이다.

/nae seong-gyeog-eun maeu yeoljeongjeog-ida/.

Tính cách của tôi rất nhiệt tình.

2. 그는 너무 성실합니다. 어떻게 내가 감동하지 않을 수 있습니까?

/geuneun neomu seongsilhabnida. eotteohge naega gamdonghaji anh-eul su issseubnikka/?

Anh ấy chân thành như vậy. Làm sao tôi có thể không rung động chứ?

3. 나는 정직한 사람이라 두렵지 않다.

/naneun jeongjighan salam-ila dulyeobji anhda/.

Tôi không sợ vì tôi là một người thành thật.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chân thành tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm