| Yêu và sống
Tuổi trẻ tiếng Hàn là gì
Tuổi trẻ tiếng Hàn là 청소년, phiên âm là cheongsonyeon. Tuổi trẻ chính là tuổi của đam mê, cống hiến, tuổi của những ước mơ, tuổi của những tha thiết, gắn bó sâu sắc với đời.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tuổi trẻ:
1. 청춘 /cheongchun/: Thanh xuân.
2. 청년기 /cheongnyeongi/: Tuổi thành niên.
3. 사춘기 /sachungi/: Tuổi dậy thì.
4. 젊은이 /jeolmeuni/: Giới trẻ.
5. 열정 /yeoljeong/: Nhiệt huyết.
6. 철이 들다 /chori deulda/: Trưởng thành.
7. 성공하다 /songgonghada/: Thành công.
Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến tuổi trẻ:
1.많은 젊은이들이 소셜 네트워크에 중독되어 있다.
(maneun jolmeunideuri sosyol neteuwokeue jungdokttweo ittta.)
Nhiều bạn trẻ bị nghiện mạng xã hội.
2.실수들은 젊음이 피할 수 없는 것이다.
(silsudeureun jolmeumi pihal su omneun gosida.)
Những lỗi lầm là thứ mà tuổi trẻ khȏng thể tránh được.
3.그룹 블랙핑크는 많은 젊은이들에게 인기가 있다.
(geurup beulraekpingkeuneun maneun jolmeunideurege ingiga ittta.)
Nhóm nhạc Blackpink được nhiều người trẻ tuổi yêu thích.
Bài viết tuổi trẻ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi đội ngũ trực tuyến OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn