| Yêu và sống
Ngày tết hàn thực tiếng Hàn là gì
Ngày tết hàn thực trong tiếng hàn là 한식날 /hansignal/. Trong ngày lễ này mọi người thường ăn đồ ăn nguội hoặc lạnh và kiêng lửa.
Một sốtừ vựng về ngày tết hàn thực bằng tiếng Hàn:
성명하다 /seongmyeonghada/: đi thăm mộ.
제사하다 /jesahada/: cúng, bái.
조상 /josang/: tổ tiên.
과일 /gwail/: trái cây.
쑥탕 /ssugtang/: canh ngãi cứu.
쑥단자 /ssugdanja/: bánh nếp ngãi cứu.
쑥떡 /ssugtteog/: bánh gạo ngãi cứu.
화전 /hwajeon/: bánh gạo cánh hoa.
메밀국수 /memilgugsu/: mì lúa mạch.
두견주 /dugyeonju/: rượu ủ từ hoa đỗ quyên.
Một số ví dụ về tết hàn thực bằng tiếng Hàn.
1. 우리는 지난주에 할아버지 성묘하러 시골에 내려갔다.
/ulineun jinanjue hal-abeoji seon-yeong-e seongmyohaleo sigol-e naelyeogassda./
Vào tuần trước chúng tôi đã trở về quê để thăm mộ của ông nội.
2. 우리는 한식날에 메밀국수를 먹고 두견주를 마신다.
/ulineun hansignal-e memilgugsuleul meoggo dugyeonjuleul masinda./
Vào ngày tết hàn thực chúng tôi ăn mì lúa mạch và uống rượu ủ từ hoa đỗ quyên.
3. 어제 우리 엄마가 쑥떡을 드셨다.
/eoje uli eommaga ssugtteog-eul deusyeossda./
Hôm qua mẹ tôi đã ăn bánh gạo ngãi cứu.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Ngày tết hàn thực tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn