Home » Ngày tết hàn thực tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 12:39:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày tết hàn thực tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/11/2022)
           
Ngày tết hàn thực trong tiếng Hàn là 한식날 /hansignal/. Là ngày thứ 105 tính từ Đông Chí, vào khoảng ngày mồng 6 tháng 4, là dịp người Hàn đi thăm mộ, dọn cỏ và cúng bái ở mộ phần tổ tiên.

Ngày tết hàn thực trong tiếng hàn là 한식날 /hansignal/. Trong ngày lễ này mọi người thường ăn đồ ăn nguội hoặc lạnh và kiêng lửa.

Một sốtừ vựng về ngày tết hàn thực bằng tiếng Hàn:

성명하다 /seongmyeonghada/: đi thăm mộ.

제사하다 /jesahada/: cúng, bái.

조상 /josang/: tổ tiên.

과일 /gwail/: trái cây.Ngày tết hàn thực tiếng Hàn là gì

쑥탕 /ssugtang/: canh ngãi cứu.

쑥단자 /ssugdanja/: bánh nếp ngãi cứu.

쑥떡 /ssugtteog/: bánh gạo ngãi cứu.

화전 /hwajeon/: bánh gạo cánh hoa.

메밀국수 /memilgugsu/: mì lúa mạch.

두견주 /dugyeonju/: rượu ủ từ hoa đỗ quyên.

 Một số ví dụ về tết hàn thực bằng tiếng Hàn.

1. 우리는 지난주에 할아버지 성묘하러 시골에 내려갔다.

/ulineun jinanjue hal-abeoji seon-yeong-e seongmyohaleo sigol-e naelyeogassda./

Vào tuần trước chúng tôi đã trở về quê để thăm mộ của ông nội.

2. 우리는 한식날에 메밀국수를 먹고 두견주를 마신다.

/ulineun hansignal-e memilgugsuleul meoggo dugyeonjuleul masinda./

Vào ngày tết hàn thực chúng tôi ăn mì lúa mạch và uống rượu ủ từ hoa đỗ quyên.

3. 어제 우리 엄마가 쑥떡을 드셨다.

/eoje uli eommaga ssugtteog-eul deusyeossda./

Hôm qua mẹ tôi đã ăn bánh gạo ngãi cứu.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Ngày tết hàn thực tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm