| Yêu và sống
Trang phục truyền thống tiếng Hàn là gì
Trang phục truyền thống tiếng Hàn là 전통의상 (jontonguisang). Là những bộ quần áo cổ đại mang bản sắc và văn hóa của một quốc gia được người dân giữ gìn và mặc cho đến hiện nay. Mỗi quốc gia sẽ có những mẫu trang phục truyền thống riêng và những câu chuyện lịch sử xoay quanh nó.
Trang phục truyền thống thông thường sẽ mang nhiều đường nét cầu kỳ, sắc xảo và có phần hơi cồng kềnh nên ít được mặc trong ngày thường. Hầu hết mọi người thường mặc trang phục truyền thống vào những dịp mang tính hình thức, trang nghiêm như lễ, tết, ngày cưới, hội nghị.
Một số từ vựng tiếng Hàn về trang phục truyền thống:
전통의상 (jontonguisang): Trang phục truyền thống.
특징 (teukjjing): Nét đặc trưng.
한복 (hanbok): Hanbok (trang phục truyền thống Hàn Quốc).
기모노 (minjok): Kimono (trang phục truyền thống Nhật bản).
아오자이 (aojai): Áo dài (trang phục truyền thống Việt Nam).
쑤타이 (ssutai): Trang phục Thái (trang phục truyền thống Thái Lan).
사리 (sari): Sari (trang phục truyền thống Ấn độ).
한푸 (hanpu): Hán phục (trang phục truyền thống Trung Quốc).
Một số câu tiếng Hàn về trang phục truyền thống:
1. 전통의상는 문화에 역사가 깃든 옷들이기 때문에 나라별로 시대별로 고유의 아름다움이 담겨져 있으며 당연히 문화 유산 중 하나이다.
(jontongisangneun munhwae yokssaga gittteun ottteurigi ttaemune narabyolro sidaebyolro goyue areumdaumi damgyojo isseumyo dangyonhi munhwa yusan jung hanaida).
Trang phục truyền thống là những trang phục có tính lịch sử văn hóa vì nó chứa đựng vẻ đẹp vốn có của từng quốc gia nên được xem như một trong những di sản văn hóa.
2. 대부분의 전통 의상은 날씨 및 노출을 금기시하며 신분적 상징을 중시하는 전통 윤리 도덕에 영향을 받았던 옛 시대의 특징 때문에 대부분 현대인의 복식보다 길고 넓으며 풍성하다.
(daebubune jontong uisangeun nalssi mit nochureul geumgisihamyo sinbunjok sangjingeul jungsihaneun jontong yulri dodoge yonghyangeul badattton yet sidaee teukjjing ttaemune daebubun hyondaeine bokssikppoda gilgo nolbeumyo pungsonghada).
Hầu hết các trang phục truyền thống đều dài, rộng và phong phú hơn so với trang phục hiện đại do các đặc trưng của thời đại cổ xưa, vốn bị ảnh hưởng bởi đạo đức truyền thống hạn chế phơi bày cơ thể và một phần do thời tiết.
3. 세계적으로 대체로 근대화가 미진하여 전통문화가 많이 잔존하고 있는 개발도상국, 그 중에서 여성이 남성보다 전통의상을 입는 경우가 훨씬 많은 편이다.
(segyejogeuro daechero geundaehwaga mijinhayo jontongmunhwaga mani janjonhago inneun gaebaldosangguk geu jungeso yosongi namsongboda jontonguisangeul imneun gyonguga hwolssin maneun pyonida).
Nhìn chung ở các nước phát triển phụ nữ mặc trang phục truyền thống thường xuyên hơn nam giới.
Nội dung bài viết đưuọc soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Trang phục truyền thống tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn