Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bàn ăn
Today: 2024-07-05 23:42:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bàn ăn

(Ngày đăng: 12/12/2022)
           
Bàn ăn 식탁 /siktak/ là bàn dùng riêng cho việc ăn uống, bày biện trang trí mâm cơm gia đình, các quán ăn hay dịch vụ khách sạn.

Bàn ăn 식탁 /siktak/ là bàn để bày biện các món ăn, đồ dùng đi kèm. Có thể trang trí cách đơn giản cho gia đình hay sang trọng cho dịch vụ nhà hàng-khách sạn.

Một số từ vựng chủ đề bàn ăn:

밥 /bap/: cơm.

국 /guk/: canh.

물 /mul/: nước.

김 /kim/: lá rong biển khô.Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bàn ăn

김치 /kimchi/: kim chi muối.

찌개 /jjikae/: canh hầm.

국자 /gukja/: cái muỗng.

반찬 /banchan/: đồ ăn kèm.

냅킨 /napkin/: giấy ăn.

숟가락 /sukkarak/: cái thìa.

젓가락 /jyeotkarak/: đôi đũa.

물수건 /mulsukeon/: khăn tay.

계산서 /kaesanseo/: hóa đơn.

영수증 /yeongsujung/: biên nhận.

개인 접시 /kaein jeopsi/: đĩa riêng cho từng người.

Những ví dụ về chủ đề bàn ăn:

1. 손님, 계산서 여기 있습니다.

/ sonnim, kaesanseo yeoki itseumnita/.

Dạ thưa, hóa đơn của quý khách đây ạ.

2. 레스토랑의 식탁들은 매우 호화롭게 꾸며져 있다.

/laeseutorange siktangteulreun maeu hohoaropkae gumyeojyeo itta/.

Những bàn ăn ở nhà hàng được trang trí rất sang trọng.

3. 이 식당이 반찬을 맛있네요.

/i siktangdi banchaneul matsiknaeyo/.

Món ăn kèm ở quán này ngon nhỉ.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bàn ăn.

Bạn có thể quan tâm