| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bàn ăn
Bàn ăn 식탁 /siktak/ là bàn để bày biện các món ăn, đồ dùng đi kèm. Có thể trang trí cách đơn giản cho gia đình hay sang trọng cho dịch vụ nhà hàng-khách sạn.
Một số từ vựng chủ đề bàn ăn:
밥 /bap/: cơm.
국 /guk/: canh.
물 /mul/: nước.
김 /kim/: lá rong biển khô.
김치 /kimchi/: kim chi muối.
찌개 /jjikae/: canh hầm.
국자 /gukja/: cái muỗng.
반찬 /banchan/: đồ ăn kèm.
냅킨 /napkin/: giấy ăn.
숟가락 /sukkarak/: cái thìa.
젓가락 /jyeotkarak/: đôi đũa.
물수건 /mulsukeon/: khăn tay.
계산서 /kaesanseo/: hóa đơn.
영수증 /yeongsujung/: biên nhận.
개인 접시 /kaein jeopsi/: đĩa riêng cho từng người.
Những ví dụ về chủ đề bàn ăn:
1. 손님, 계산서 여기 있습니다.
/ sonnim, kaesanseo yeoki itseumnita/.
Dạ thưa, hóa đơn của quý khách đây ạ.
2. 레스토랑의 식탁들은 매우 호화롭게 꾸며져 있다.
/laeseutorange siktangteulreun maeu hohoaropkae gumyeojyeo itta/.
Những bàn ăn ở nhà hàng được trang trí rất sang trọng.
3. 이 식당이 반찬을 맛있네요.
/i siktangdi banchaneul matsiknaeyo/.
Món ăn kèm ở quán này ngon nhỉ.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bàn ăn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn