| Yêu và sống
Ghen tị trong tiếng hàn là gì
Ghen tị tiếng hàn là 부럽다 /buroptta/. Là so bì và khó chịu, bực bội khi thấy người khác được hơn mình.
Một số từ vựng liên quan đến ghen tị trong tiếng hàn:
1. 불안해하는 /buranhaehaneu/: lo lắng
2. 지루해하는 /jiruhaehaneun/: buồn chán
3. 속상한 /sokssanghan/: bồn chồn
4. 유치한 /yuchihan/: ngốc nghếch
5. 좌절한 /jwajeolhan/: nản chí
6. 감정이 상하다 /gamjeongi sanghada/: đau
7. 의심스러운 /uisimseureoun/: nghi ngờ
Một số ví dụ liên quan đến ghen tị trong tiếng hàn:
1. 언니가너무부러워요.
(onniga nomu burowoyo)
Tôi rất là ghen tị với chị tôi.
2. 저는엄마가제동생에게장난감을사주는것이부러워요.
(joneun ommaga je dongsaengege jangnankkameul sajuneun gosi burowoyo)
Tôi ghen tị với việc mẹ mua đồ chơi cho em tôi.
3. 나는네가부러워서싫어.
(naneun nega burowoso siro)
Tôi không thích bạn vì tôi ghen tị với bạn.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Ghen tị trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn