Home » Pháo hoa trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:50:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Pháo hoa trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/10/2023)
           
Pháo hoa tiếng Hàn là 불꽃 /bulkkot/. Là loại pháo sử dụng thuốc phóng, thuốc nổ và các phụ gia đặc biệt tạo nên quang cảnh hoành tráng, màu sắc của ánh sáng đa dạng, hình khối phong phú, sinh động.

Pháo hoa tiếng Hàn là 불꽃 /bulkkot/. Pháo hoa hay pháo bông là môt sản phẩm từ hóa học, một loại pháo dùng thuốc phóng, thuốc nổ cùng các loại phụ gia đặc biệt tạo nên màu sắc hoành tráng, ánh sáng sặc sỡ, sinh động.

Một số từ vựng liên quan đến pháo hoa trong tiếng Hàn:

1. 불꽃놀이장 /bulkkotnori-jang/:  Nơi tổ chức pháo hoa

2. 폭죽 /pokjuk/: Pháo bông

3. 불꽃놀이쇼 /bulkkotnorisho/: Show pháo hoa

4. 불꽃축제 /bulkkotchukje/: Lễ hội pháo hoa

5. 불꽃비 /bulkkotbi/: Mưa pháo hoa

6. 불꽃놀이대회 /bulkkotnoridaehoe/: Cuộc thi pháo hoa

7. 불꽃모양 /bulkkotmoyang/: Hình dáng của pháo hoa

Một số ví dụ liên quan đến pháo hoa trong tiếng Hàn:

1. 불꽃놀이 정말 아름답다.

(Bulkkotnori jeongmal areumdapda)

Pháo hoa thật đẹp.

2. 올해의 불꽃놀이 행사는 언제 열리나요?

 (Olhaeui bulkkotnori haengsa-neun eonje yeollinayo?)

 Lễ hội pháo hoa năm nay sẽ được tổ chức vào lúc nào?

3. 어릴 때, 나는 항상 불꽃놀이를 기다렸다.

(Eoril ttae, naneun hangsang bulkkotnori-reul gidaryeotda)

Khi còn nhỏ, tôi luôn mong chờ pháo hoa.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Pháo hoa trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm