Home » Nịnh hót trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 11:08:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nịnh hót trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/04/2023)
           
Nịnh hót trong tiếng Trung là 拍马屁 /Pāi mǎ pì /, đây là một quán dụng ngữ trong tiếng Trung, thường được dùng trong văn nói ám chỉ hành động xu nịnh người khác.

Nịnh hót trong tiếng Trung là 拍马屁 /Pāi mǎ pì /, đây là một quán dụng ngữ trong tiếng Trung chỉ hành động xu ninh, tâng bốc người khác để lấy lòng họ.

Một số từ vựng tiếng Trung về nịnh hót, xu nịnh:

拍马屁 /Pāi mǎ pì /: Nịnh nọt, bợ đít

拍谁的马屁 /pāi shéi de mǎ pì /: Nịnh nọt ai

你真会拍马屁!  /nǐ zhēn huì pāimǎpì /: Cậu thật biết nịnh !

讨好 /tǎo hǎo /: Nịnh nọt, lấy lòng

讨好别人 /tǎohǎo biérén /: Lấy lòng người khác

讨好上司 /Tǎohǎo shàngsī /: Lấy lòng cấp trên 

巴结 /bā jie /: Nịnh nọt

我不善于讨好 /巴结别人/Wǒ bú shànyú tǎohǎo /bājie biérén: Tôi không giỏi nịnh nọt người khác.

Một số ví dụ về nịnh hót trong tiếng Trung:

1/ 他这个人就喜欢拍马屁,同事们都讨厌他。

/Tā zhège rén jiù xǐhuān pāimǎpì, tóngshìmen dōu tǎoyàn tā/.

Anh ta là người thích xu nịnh, đồng nghiệp ai cũng ghét anh ta.

2/ 你有什么了不起的,不就是会拍拍领导马屁吗?

/Nǐ yǒu shé me liǎobùqǐ de, bù jiùshì huì pāi pāi lǐngdǎo mǎ pì ma/?

Bạn thì có gì hay, không phải chỉ là biết nịnh hót cấp trên thôi sao?

3/ 你知道大家是怎么评价你的吗?说你“马屁会拍,本事没有”。

/Nǐ zhīdào dàjiā shì zěnme píngjià nǐ de ma? Shuō nǐ “mǎ pì huì pāi, běnshì méiyǒu”/.

Bạn có biết mọi người đánh giá bạn thế nào không, họ nói rằng "Biết nịnh nọt nhưng lại không có năng lực".

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Nịnh hót trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm