| Yêu và sống
Thuyết trình tiếng hàn là gì
Thuyết trình tiếng hàn là 프레젠테이션(peurejenteisyon): trình bày trước nhiều người về một vấn đề nhằm mục đích thuyết phục, cung cấp thông tin hoặc tạo sức ảnh hưởng cho người nghe.
Một số từ vựng về thuyết trình:
1. 연습 (yonseup): Luyện tập
2. 시청각 자료 (sichonggak jaryo): Tài liệu nghe nhìn
3. 내용 (naeyong): nội dung
4. 말솜씨 (hwasul): kỹ thuật nói chuyện, tài ăn nói
5. 요약본 (yoyakppon): bản tóm tắt
6. 유머 (yumo): tính hài hước
7. 자신감 (jasingam): sự tự tin
Một số ví dụ về thuyết trình:
1. 1992년에는그의논문이하이퍼텍스트컨퍼런스로부터거절당했었습니다
(chongubaekkkusibinyoneneun geue nonmuni haipoteksseuteu konporonsseurobuto gojoldanghaessotsseumnida)
Năm 1992, bài thuyết trình của ông bị từ chối tại Hội thảo Siêu văn bản.
2. 그가다룬프로의주제는 “당신은어떤사람이될것인가?”
(geuga darun peuroe jujeneun dangsineun otton sarami dwel kkosinga?)
Chủ đề bài thuyết trình của anh là một câu hỏi: “Bạn là người như thế nào?”
3. 저는대학교에서강연을하고학생들과비밀또는스토리를나누는것을좋아하지요.
(joneun daehakkkyoeso gangyoneul hago hakssaengdeulgwa bimil ttoneun seutorireul nanuneun goseul joahajiyo)
Tôi thích được thuyết trình ở các trường đại học và chia sẻ các bí mật và câu chuyện với sinh viên.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Thuyết trình tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn