Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề các nước trên Thế Giới
Today: 2024-11-21 20:23:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề các nước trên Thế Giới

(Ngày đăng: 13/09/2022)
           
Đất nước là một khái niệm không gian, văn minh, xã hội và chính trị; trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó.

Các nước tiếng Hàn là 나라 /nara/ dùng để chỉ một nước hay một đất nước, tuy thường được dùng để thay thế cho nhau nhưng chúng mang những mang sắc thái khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề các nước trên Thế Giới:

국가 /gugga/: Quốc gia

베트 /gugga/: Việt Nam

호주 /hoju/: Úc

뉴질랜드 /nyujillaendeu/: New ZealandTừ vựng tiếng Hàn về chủ đề các nước trên Thế Giới

 브라질 /beulajil/: Brazil

칠레 /chille/: Chile

캄보디아 /kambodia/: Campuchia

라오스 /laoseu/: Lào

 말레이시아 /malleisia/: Malaysia

 미얀마 /miyanma/: Myanmar

중국 /jung-gug/: Trung Quốc

쿠바 /kuba/: Cuba

나라 /nala/:Đất nước

이집트 /ijibteu/: Ai cập

대만 /daeman/: Đài Loan

태국 /taegug/: Thái Lan

영국 /yeong-gug/: Anh

미국 /migug/: Mỹ

인도 /indo/: Ấn Độ

Một số câu ví dụ từ vựng tiếng Hàn về chủ đề các nước trên Thế Giới:

1/ 어느나라에서왔습니까?

/eoneunala-eseowassseubnikka?

/Bạn là người nướcnào vậy?

2/저는베트남사람입니다.

/jeoneunbeteunamsalam-ibnida./

Tôi là ngườinướcViệt Nam.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề các nước trên Thế Giới

Bạn có thể quan tâm