| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa
Hoa trong tiếng Trung là 花 (Huā). Hoa hay bông là một chồi rút ngắn mang những lá biến thái làm chức năng sinh sản.
Là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa. Về mặt cấu trúc thực vật học, hoa là một dạng cành đặc biệt và có khả năng tạo ra quả và hạt.
Một số tự vựng tiếng Trung về các loài hoa:
玫瑰 /méiguī/: Hoa mai.
兰花 /lánhuā/: Hoa lan.
百合 /bǎihé/: Hoa bách hợp.
郁金香 /yùjīnxiāng/: Hoa tulip.
菊花 /júhuā/: Hoa cúc.
梅花 /méihuā/: Hoa mai.
桃花 /táohuā/: Hoa đào.
茉莉 /mòlì/: Hoa nhài.
蔷薇 /qiángwēi/: Hoa tường vi.
牡丹 /mǔdān/: Hoa mẫu đơn.
金钱花 /jīnqiánhuā/: Hoa đồng tiền.
樱挑花 /yīngtiāohuā/: Hoa anh đào.
睡莲 /shuìlián/: Hoa súng.
晚香玉 /wǎnxiāngyù/: Hoa huệ.
荷花 /héhuā/: Hoa sen.
昙花 /tánhuā/: Hoa quỳnh.
康乃馨 /kāngnǎixīn/: Hoa cẩm chướng.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn