Home » Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa
Today: 2024-11-21 13:23:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Hoa trong tiếng Trung là 花 (Huā). Hoa hay bông là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa, cụ thể là một chồi rút ngắn mang những lá biến đổi làm chức năng sinh sản của cây.

Hoa trong tiếng Trung là 花 (Huā). Hoa hay bông là một chồi rút ngắn mang những lá biến thái làm chức năng sinh sản.

Là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa. Về mặt cấu trúc thực vật học, hoa là một dạng cành đặc biệt và có khả năng tạo ra quả và hạt.

Một số tự vựng tiếng Trung về các loài hoa:

玫瑰 /méiguī/: Hoa mai.

兰花 /lánhuā/: Hoa lan.Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa

百合 /bǎihé/: Hoa bách hợp.

郁金香 /yùjīnxiāng/: Hoa tulip.

菊花 /júhuā/: Hoa cúc.

梅花 /méihuā/: Hoa mai.

桃花 /táohuā/: Hoa đào.

茉莉 /mòlì/: Hoa nhài.

蔷薇 /qiángwēi/: Hoa tường vi.

牡丹 /mǔdān/: Hoa mẫu đơn.

金钱花 /jīnqiánhuā/: Hoa đồng tiền.

樱挑花 /yīngtiāohuā/: Hoa anh đào.

睡莲 /shuìlián/: Hoa súng.

晚香玉 /wǎnxiāngyù/: Hoa huệ.

荷花 /héhuā/: Hoa sen.

昙花 /tánhuā/: Hoa quỳnh.

康乃馨 /kāngnǎixīn/: Hoa cẩm chướng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa.

Bạn có thể quan tâm