Home » Đồng hồ báo thức trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:12:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồng hồ báo thức trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/06/2022)
           
Đồng hồ báo thức trong tiếng Hàn là자명종 (jamyongjong), đồng hồ báo thức kiểu chuông điện, chuông được rung lên bởi một mạch điện từ và phần ứng tắt mở liên tiếp.

Đồng hồ báo thức trong tiếng Hàn là자명종 (jamyongjong), đồng hồ báo thức là một đồng hồ được thiết kế để tạo ra một âm thanh lớn tại một thời điểm cụ thể nhất định.

Mục đích sử dụng chủ yếu của đồng hồ báo thức là để đánh thức người ngủ dậy vào thời gian nhất định, đôi khi còn được sử dụng cho các thể loại nhắc nhở công việc phải thực hiện khác.

Đồng hồ báo thức trong tiếng Hàn làMột số từ vựng liên quan tới đồng hồ báo thức trong tiếng Hàn:

옷걸이 (otkkori): Móc quần áo.

옷장 (otjjang): Tủ quần áo.

보석 상자 (bosok sangja): Hộp nữ trang.

자명종 (jamyongjong): Đồng hồ báo thức.

거울 (goul): Gương.

솔빗 (solbit): Lược chải đầu.

서랍장 (sorapjjang): Bàn trang điểm.

옷장 (otjjang): Tủ quần áo.

침대 (chimdae): Giường.

베개 (begae): Gối.

매트리스 (maeteuriseu): Nệm.

목도리 (mokttori): Mền.

침대 덮개 (chimdae dopkkae): Ga trải giường.

침실용 탁자 (chimsiryong takjja):Bàn để đèn ngủ.

쓰레기통 (sseuregitong): Thùng rác.

카펫 (kapet): Thảm trải sàn.

블라인드 (beulraindeu): Rèm.

방석 (bangsok): Đệm.

커튼 (koteun): Màn.

Một số câu nói về đồng hồ báo thức trong tiếng Hàn:

1. 내 친구는 자명종 시계가 고장나서 학교에 지각했다.

(nae chinguneun jamyongjong sigyega gojangnaso hakkkyoe jigakaettta).

Bạn tôi đi học muộn vì đồng hồ báo thức bị hỏng.

2. 자명종 소리를 듣고 잠 깨다.

(jamyongjong sorireul deutkko jam kkaeda).

Nghe tiếng đồng hồ báo thức tỉnh dậy.

3. 제 자명종 시계는 알람과 잠자는 램프의 두 가지 기능을 가지고 있습니다.

(je jamyongjong sigyeneun alramgwa jamjaneun raempeue du gaji gineungeul gajigo itsseumnida).

Đồng hồ báo thức của tôi có hai chức năng là báo thức và đèn ngủ.

Nội dung bài được soạn bởi đội ngũ OCA - đồng hồ báo thức trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm