Home » Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc
Today: 2024-07-08 14:59:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc

(Ngày đăng: 19/10/2022)
           
Cảm xúc tiếng Hàn là 감성적인 /gamseongjeogin/, là một hình thức trải nghiệm cơ bản của con người về thái độ của chính mình đối với sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan, với người khác và với bản thân.

Cảm xúc trong tiếng Hàn là 감성적인 /gamseongjeogin/, là một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh đưa vào bởi những thay đổi sinh lý thần kinh khác nhau như gắn liền với những suy nghĩ, cảm xúc.

Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Hàn:

감성적인 /gamseongjeogin/: cảm xúc.

좋아하다 /joh-ahada/: thích.

행복하다 /haengboghata/: hạnh phúc.

슬픈 /seulpeun/: buồn.Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc

화난 /hwanan/: tức giận.

심심하다 /simsimhada/: chán.

긴장하다 /ginjangeda/: căng thẳng.

아프다 /apeuda/: đau

진정해요 /jinjeonghaeyo/: bình tĩnh. 

자책하다 /jaccheakada/: hối hận.

Một số ví dụ về cảm xúc trong tiếng Hàn:

1.제 감정은 정말 지겨워요.

/je gamjongeun jongmal jigyowoyo/.

Cảm xúc của tôi thật là chán nản.

2.사랑이 가장 즐거운 감정이다.

/sarangi gajang jeulgoun gamjongida/.

Tình yêu là cảm xúc vuinhất.

3.그를 만났을 때나는 매우 기분이 촣있다.

/geureul mannasseul ttae naneun maeugibuni joatta/.

Khi gặp anh ấy cảm xúc của tôi rất vui.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc.

Bạn có thể quan tâm