| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc
Cảm xúc trong tiếng Hàn là 감성적인 /gamseongjeogin/, là một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh đưa vào bởi những thay đổi sinh lý thần kinh khác nhau như gắn liền với những suy nghĩ, cảm xúc.
Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Hàn:
감성적인 /gamseongjeogin/: cảm xúc.
좋아하다 /joh-ahada/: thích.
행복하다 /haengboghata/: hạnh phúc.
슬픈 /seulpeun/: buồn.
화난 /hwanan/: tức giận.
심심하다 /simsimhada/: chán.
긴장하다 /ginjangeda/: căng thẳng.
아프다 /apeuda/: đau.
진정해요 /jinjeonghaeyo/: bình tĩnh.
자책하다 /jaccheakada/: hối hận.
Một số ví dụ về cảm xúc trong tiếng Hàn:
1.제 감정은 정말 지겨워요.
/je gamjongeun jongmal jigyowoyo/.
Cảm xúc của tôi thật là chán nản.
2.사랑이 가장 즐거운 감정이다.
/sarangi gajang jeulgoun gamjongida/.
Tình yêu là cảm xúc vuinhất.
3.그를 만났을 때나는 매우 기분이 촣있다.
/geureul mannasseul ttae naneun maeugibuni joatta/.
Khi gặp anh ấy cảm xúc của tôi rất vui.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn