| Yêu và sống
Mua sắm trong tiếng Pháp là gì
Mua sắm trong tiếng Pháp achat là /achat/. Mua sắm chủ yếu là sắm sửa quần áo, đồ dùng sinh hoạt, hoặc các vật dụng cá nhân.
Nơi mua sắm có thể là ở các siêu thị, trung tâm, hội chợ,… hoặc trên Internet, mua sắm là sở thích đối với phần đông phụ nữ.
Một số từ vựng về mua sắm trong tiếng Pháp:
Acheter ( v): Mua sắm.
Retourner ( v): Trả lại.
Changer (v): Đổi lại.
Essayer ( v): Thử ( quần áo, giày,…).
Payer ( v): Trả tiền.
Se renseigner (v): Hỏi thăm.
Le panneau soldes ( n.m): Biển giảm giá.
L’étiquette ( n.f): Nhãn.
La facture ( n.f): Biên lai.
La remise ( n.f): Sự giảm giá.
La taille ( n.f): Kích cỡ.
Le matériel ( n.m): Chất liệu.
L’instruction d’entretien ( n.f): Hướng dẫn sử dụng.
Le prix habituel ( n.m): Giá bình thường.
Le prix réduit ( n.v): Giá đã giảm.
Le prix ( n.m): Giá cả.
Le prix total ( n.m): Tổng giá, tổng hóa đơn.
La taxe sur la vente ( n.f): Thuế hàng hóa.
La carte de membre ( n.f): Thẻ thành viên.
Le cash ( n.m): Tiền mặt.
Một số ví dụ về mua sắm trong tiếng Pháp:
1 Je peux payer par carte?
Cửa hàng có chấp nhận thẻ tín dụng không?
2. Je peux avoir le ticket de caisse, s'il vous plaît?
Cho tôi xin hóa đơn?
3. Combien ça coûte?
Món này bao nhiêu tiền?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm OCA - Mua sắm trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn