Home » Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
Today: 2024-07-05 17:53:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

(Ngày đăng: 23/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp - 職業 /しょくぎょう/ shokugyou/ nghề nghiệp/ là công việc được xã hội chấp nhận, tạo nên thu nhập cho bản thân và đem lại giá trị cho xã hội.

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp - 職業 /しょくぎょう/ shokugyou/ nghề nghiệp/. Có nhiều nghề nghiệp khác nhau nên hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu về các ngành nghề trong tiếng Nhật nhé.

Một số từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp:

職業/しょくぎょう/shokugyou/: Nghề nghiệp.

医者/いしゃ/isha/: Bác sĩ.

警察/けいさつ/keisatsu/: Cảnh sát.

歌手/かしゅ/kashu/: Ca sĩ.

調理師/ちょうりし/chourishi/: Đầu bếp.

歯医者/はいしゃ/haisha/: Nha sĩ.

教師/きょうし/kyoushi/: Giáo viên.

芸術家/げいじゅつか/geijutsuka/: Nghệ sĩ.

写真家/しゃしんか/shashinka/: Nhiếp ảnh gia.

作家/さっか/sakka/: Nhà văn.

建築家/けんちくか/kenchikuka/: Kiến trúc sư.

消防士/しょうぼうし/shouboushi/: Lính cứu hỏa.

Một số ví dụ tiếng Nhật về nghề nghiệp:

1. 職業は何をしますか。

/しょくぎょうはなにをしますか。/

/shokugyou ha nani wo shimasu ka/.

/Nghề nghiệp của bạn là gì?/

2. 私の職業は医者です。

/わたしのしょくぎょうはいしゃです。/

/watashi no shokugyou ha isha desu/.

/Nghề nghiệp của tôi là một bác sĩ/.

3. 自転車を盗まれたので、警察に届けた。

/じてんしゃをぬすまれたので、けいさつにとどけた。/

/jitensha wo nusumareta node, keisatsu ni todoke ta/.

/Vì xe đạp của tôi đã bị lấy mất, nên tôi đã đến trình báo với cảnh sát/.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp.

Bạn có thể quan tâm