| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp - 職業 /しょくぎょう/ shokugyou/ nghề nghiệp/. Có nhiều nghề nghiệp khác nhau nên hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu về các ngành nghề trong tiếng Nhật nhé.
Một số từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp:
職業/しょくぎょう/shokugyou/: Nghề nghiệp.
医者/いしゃ/isha/: Bác sĩ.
警察/けいさつ/keisatsu/: Cảnh sát.
歌手/かしゅ/kashu/: Ca sĩ.
調理師/ちょうりし/chourishi/: Đầu bếp.
歯医者/はいしゃ/haisha/: Nha sĩ.
教師/きょうし/kyoushi/: Giáo viên.
芸術家/げいじゅつか/geijutsuka/: Nghệ sĩ.
写真家/しゃしんか/shashinka/: Nhiếp ảnh gia.
作家/さっか/sakka/: Nhà văn.
建築家/けんちくか/kenchikuka/: Kiến trúc sư.
消防士/しょうぼうし/shouboushi/: Lính cứu hỏa.
Một số ví dụ tiếng Nhật về nghề nghiệp:
1. 職業は何をしますか。
/しょくぎょうはなにをしますか。/
/shokugyou ha nani wo shimasu ka/.
/Nghề nghiệp của bạn là gì?/
2. 私の職業は医者です。
/わたしのしょくぎょうはいしゃです。/
/watashi no shokugyou ha isha desu/.
/Nghề nghiệp của tôi là một bác sĩ/.
3. 自転車を盗まれたので、警察に届けた。
/じてんしゃをぬすまれたので、けいさつにとどけた。/
/jitensha wo nusumareta node, keisatsu ni todoke ta/.
/Vì xe đạp của tôi đã bị lấy mất, nên tôi đã đến trình báo với cảnh sát/.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn