| Yêu và sống
Người yêu tiếng Trung là gì
Người yêu tiếng Trung là 对象 /duìxiàng/ là người mà ta yêu hết lòng, không gặp thì nhớ và muốn sẻ chia những chuyện buồn và ta cứ cảm thấy chính mình đang buồn hơn cả người ấy nữa.
Các từ vựng tiếng Trung về người yêu:
暗恋 /ànliàn/: Người thích thầm.
单相思 /dān xiàng sī/: Yêu đơn phương.
爱 /ài/: Yêu.
对象 /duìxiàng/: Người yêu.
深爱 /shēn ài/: Tình yêu sâu sắc.
喜欢 /xǐhuān/: Thích.
男朋友 /nán péngyǒu/: Bạn trai.
女朋友 /nǚ péngyǒu/: Bạn gái.
亲爱的 /qīn'ài de/: Em/anh yêu.
心上人 /xīn shàng rén/: Người trong lòng.
爱人 /ài rén/: Vợ/chồng.
牵手 /qiānshǒu/: Nắm tay.
抱 /bào/: Ôm.
亲 /qīn/: Hôn.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về người yêu:
1/ 我和她恋爱三年了.
/Wǒ hé tā liàn'ài sān niánle/.
Tôi và cô ấy đã yêu nhau được ba năm.
2/ 他有对象了. 他们两个已经爱了两年.
/Tā yǒu duìxiàngle. Tāmen liǎng gè yǐjīng àile liǎng nián/.
Anh ấy đã có người yêu, hai người họ đã yêu nhau được hai năm rồi.
3/ 他是我的心上人.
/Tā shì wǒ de xīnshàngrén/.
Anh ấy là người trong lòng của tôi.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - người yêu tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn