| Yêu và sống
Giọng cười tiếng Trung là gì
Giọng cười tiếng Trung là 笑 /xiào/ là hành động thể hiện trạng thái cảm xúc thoải mái, vui mừng, đồng thuận và là một loại ngôn ngữ cơ thể thường được dùng như một cách xã giao gián tiếp.
Các từ vựng tiếng Trung về giọng cười:
微笑 /wéixiào/: Cười mỉm.
冷笑 /lěngxiào/: Cười khẩy.
笑 /xiào/: Cười.
嘲笑 /cháoxiào/: Cười chế giễu.
媚笑 /mèi xiào/: Cười đẹp.
狂笑 /kuángxiào/: Cười sảng khoái.
谈笑 /tán xiào/: Cười đùa.
干笑 /gānxiào/: Cười khan
苦笑 /kǔxiào/: Cười gượng gạo.
大笑 /dà xiào/: Cười to.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về giọng cười:
1/ 他的笑容突然收敛了.
/Tā de xiàoróng túrán shōuliǎnle/.
Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
2/ 远处传来了孩子们的嬉笑音.
/Yuǎn chù chuán láile háizimen de xīxiào yīn/.
Từ xa vẳng lại tiếng cười đùa của trẻ con.
3/ 他心里乐滋滋的尽自笑.
/Tā xīnlǐ lèzīzī de jǐn zi xiào/.
Anh ấy ngồi cười một mình một cách vui sướng.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giọng cười tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn