Home » Bao bì trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 06:23:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bao bì trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Bao bì trong tiếng Hàn là 표장 (pojang). Là sản phẩm đựng thức ăn, đồ uống hoặc đồ dùng cá nhân của người dùng, được thiết kế mỏng nhẹ dễ dàng và tiện lợi cho quá trình di chuyển cũng như sử dụng.

Bao bì trong tiếng Hàn là 표장 (pojang). Bao bì gồm ba loại đó là bao bì nilon, bao bì đóng gói và bao bì PE, có chức năng bảo vệ hàng hóa thuận tiện cho việc di chuyển và quảng cáo cho thông tin của sản phẩm đó. Ngoài ra, đối với bao bì tự phân hủy thì giúp bảo vệ môi trường sống của chúng ta.

Một số từ vựng về bao bì trong tiếng HànBao bì trong tiếng Hàn là gì

플라스틱 (peullaseutig): Nhựa.

와인 병 (wain byeong): Chai rượu.

손가방 (songabang): Túi hàng hóa.

나무 상자 (namu sangja): Hộp bằng gỗ.

깡통 (kkangtong): Hộp thiếc.

종이 봉투 (jongi bongtu): Túi giấy.

종이 (jongi): Giấy.

금속 상자 (geumsog sangja): Hộp kim loại.

기름통 (gileumtong): Thùng chứa dầu.

매듭 (maedeub): Nút.

봉투 (bongtu): Phong bì.

상자 (sangja): Thùng.

내용 (naeyong): Các nội dung, các vật bên trong.

판지 (panji): Các tông, bìa cứng.

초콜릿 상자 (chokollis sangja): Hộp sôcôla.

병 (byeong): Chai.

와인 통 (wain tton): Thùng rượu.

Một số ví dụ về bao bì trong tiếng Hàn:

1. 유통 기한과 제조 날짜는 포장에 인쇄되어 있습니다.

/yutong gihangwa jejo naljjaneun pojang-e inswaedoeeo issseubnida/.

Thời hạn sử dụng và ngày sản xuất thì được in trên bao bì. 

2. 제품이 제조되고 포장됩니다.

/jepum-i jejodoego pojangdoebnida/.

Sản phẩm được sản xuất và đóng thùng.

3. 사용 설명서를 주의 깊게 읽으십시오.

/sayong seolmyeongseoleul juui gipge ilg-eusibsio/.

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng ở nội dung bên trong.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bao bì trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm