Home » Từ vựng tiếng Trung về đồ điện gia dụng
Today: 2024-07-05 09:55:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đồ điện gia dụng

(Ngày đăng: 09/11/2022)
           
Đồ điện gia dụng là 电器 /diànqì/:là tên gọi chỉ chung cho những vật dụng, mặt hàng, thiết bị được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi tiện ích nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng.

Đồ điện gia dụng trong tiếng Trung là 电器 /diànqì/: là tên gọi chỉ chung cho những vật dụng, mặt hàng, thiết bị được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi tiện ích nhầm đáp ứng nhu cầu sử dụng.

Một số từ vựng tiếng Trung về đồ điện gia dụng:

电灯泡 /diàndēngpào/: Bóng đèn điện.

电缆 /diànlǎn/: Cáp điện.Từ vựng tiếng Trung về đồ điện gia dụng

熔断器 /róngduàn qì/: Cầu chì.

开关板 /kāiguān bǎn/: Cầu dao điện.

绝缘柄 /juéyuán bǐng/: Chuôi cách điện.

开关 /kāiguān/: Công tắc.

控制开关 /kòngzhì kāiguān/: Công tắc điều khiển.

 电表 /diànbiǎo/: Công tơ điện.

导线 /dǎoxiàn/: Dây dẫn điện.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Trung về đồ điện gia dụng:

1. 我房间的电关开关昨天坏了。

/Wǒ fángjiān de diàn guān kāiguān zuótiān huàile/.

Công tắc điện trong phòng tôi bị hỏng ngày hôm qua.

2. 导线可能有毛病了,我一开灯,电了我一下。

/Dǎoxiàn kěnéng yǒu máobìngle, wǒ yī kāi dēng, diànle wǒ yīxià/.

 Dây dẫn điện có lẽ bị hư, tôi vừa bật đèn đã bị điện giật một cái.

3. 应用开关板绝缘体以确保每个人的安全。

/Yìngyòng kāiguān bǎn juéyuántǐ yǐ quèbǎo měi gèrén de ānquán/.

Nên dùng chuôi cách điện để giữ an toàn cho mọi người.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về đồ điện gia dụng.

Bạn có thể quan tâm