| Yêu và sống
Giấy phép trong tiếng Trung là gì
Giấy phép trong tiếng Trung là 执照 (Zhízhào), giấy phép là giấy cho phép chính thức để làm, sử dụng hoặc sở hữu một cái gì đó (cũng như giấy tờ của giấy phép hoặc giấy phép đó).
Một số từ vựng về giấy phép trong tiếng Trung:
表面水使用许可 /biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě/: Giấy phép sử dụng mặt nước.
施工许可证 /Shīgōng xǔkě zhèng/: Giấy phép xây dựng.
地下水使用许可 /Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě/: Giấy phép sử dụng nước ngầm.
进口许可证 /Jìnkǒu xǔkě zhèng/: Giấy phép nhập khẩu.
出口许可证 /Chūkǒu xǔkě zhèng/: Giấy phép xuất khẩu.
工作许可证 /Gōngzuò xǔkě zhèng/: Giấy phép lao động.
驾照 /Jiàzhào/: Giấy phép lái xe.
结婚证 /jiéhūn zhèng/: Giấy đăng ký kết hôn.
身份证/shēnfèn zhèng/: Chứng minh nhân dân.
暂住证 /Zànzhùzhèng/: Giấy phép tạm trú.
Một số mẫu câu ví dụ về giấy phép trong tiếng Trung:
1. 他已经有驾照了。
/Tā yǐjīng yǒu jiàzhàole./
Anh ấy đã có bằng lái xe.
2.具有法律规定的完全民事行为能力是发给工作许可证的条件。
/Jùyǒu fǎlǜ guīdìng de wánquán mínshì xíngwéi nénglì shì fā gěi gōngzuò xǔkě zhèng de tiáojiàn./
Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật là điều kiện để được cấp giấy phép lao động.
3. 结婚前要登记结婚证。
/Jiéhūn qián yào dēngjì jiéhūn zhèng./
Trước khi kết hôn phải đăng ký kết hôn.
Nội dung bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Giấy phép trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn