Home » Tên lửa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 12:55:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên lửa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/07/2022)
           
Tên lửa tiếng Trung là火箭 (Huǒjiàn), là một khí cụ bay, có hoặc không có điều khiển, chỉ sử dụng một lần hoặc nhiều lần, chuyển động nhờ sức đẩy theo nguyên tắc phản lực do khí phụt ra từ động cơ tên lửa.

Tên lửa tiếng Trung là火箭 (Huǒjiàn), xuất phát từ Hán Việt "hỏa tiễn", là một khí cụ bay, có hoặc không có điều khiển, chỉ sử dụng một lần hoặc nhiều lần, chuyển động nhờ sức đẩy theo nguyên tắc phản lực do khí phụt ra từ động cơ tên lửa.

Một số từ vựng về Tên lửa trong tiếng Trung:

三级火箭 /Sān jí huǒjiàn/: Tên lửa ba tầng.

截击导弹 /Jiéjí dǎodàn/: Tên lửa bắn chặn.Tên lửa trong tiếng Trung là gì

战略导弹 /Zhànlüè dǎodàn/: Tên lửa chiến lược.

火箭 /Huǒjiàn/: Tên lửa.

战术导弹 /Zhànshù dǎodàn/: Tên lửa chiến thuật.

反坦克导弹 /Fǎn tǎnkè dǎodàn/: Tên lửa chống tăng.

弹道导弹 /Dàndào dǎodàn/: Tên lửa đạn đạo.

地对地导弹 /Dì duì dì dǎodàn/: Tên lửa đất đối đất.

地对舰导弹 /Dì duì jiàn dǎodàn/: Tên lửa đất đối hạm.

地对空导弹 /Dì duì kōng dǎodàn/: Tên lửa đất đối không.

核弹头导弹 /Hédàntóu dǎodàn/: Tên lửa đầu đạn hạt nhân.

两级火箭 /Liǎng jí huǒjiàn/: Tên lửa hai tầng.

舰对舰导弹 /Jiàn duì jiàn dǎodàn/: Tên lửa hạm đối hạm.

巡航导弹 /Xúnháng dǎodàn/: Tên lửa hành trình.

单级火箭 /Dān jí huǒjiàn/: Tên lửa một tầng.

防空导弹 /Fángkōng dǎodàn/: Tên lửa phòngkhông.

近程导弹 /Jìn chéng dǎodàn/: Tên lửa tầm gần.

低空导弹 /Dīkōng dǎodàn/: Tên lửa tầm thấp.

中程导弹 /Zhōng chéng dǎodàn/: Tên lửa tầm trung.

远程导弹 /Yuǎnchéng dǎodàn/: Tên lửa tầm xa.

宇宙火箭 /Yǔzhòu huǒjiàn/:  Tên lửa vũ trụ.

Một số ví dụ về Tên lửa trong tiếng Trung:

1. 目标是攻击和摧毁坦克的反坦克导弹.

/Mùbiāo shì gōngjí hé cuīhuǐ tǎnkè de fǎn tǎnkè dǎodàn./

Mục tiêu của tên lửa chống tăng là tấn công và tiêu diệt xe tăng.

2. 第一颗火箭于 2000 年 10 月 31 日发射.

/Dì yī kē huǒjiàn yú 2000 nián 10 yuè 31 rì fāshè./

Tên lửa đầu tiên được phóng vào ngày 31 tháng 10 năm 2000.

3. 巡航导弹也被称为有翼导弹.

/Xúnháng dǎodàn yě bèi chēng wèi yǒu yì dǎodàn./

Tên lửa hành trình còn được gọi là tên lửa có cánh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tên lửa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm