Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trung thu
Today: 2024-07-08 15:54:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trung thu

(Ngày đăng: 19/06/2022)
           
Trung thu tiếng Trung được gọi là 中秋 (zhōngqiū). Tết Trung thu theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em, còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết hoa đăng.

Trung thu tiếng Trung được gọi là 中秋 (zhōngqiū). Trẻ em rất mong đợi ngày này vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, tò he... và được ăn bánh nướng, bánh dẻo.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề trung thu:

中秋节 (Zhōngqiū jié): Tết Trung thu.

望月节 (Wàngyuè jié): Tết trông trăng.

农历 (Nónglì): Âm lịch.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trung thu

迷你月饼 (Mínǐ yuèbǐng): Bánh Trung thu mini.

月饼 (Yuèbǐn): Bánh Trung thu.

明亮 (Míngliàng): Sáng tỏ.

阿贵的传说ā (Guì de chuánshuō): Truyền thuyết chú cuội.

中秋夜 (zhōngqiū yè): Đêm trung thu.

嫦娥奔月 (Cháng'é bēn yuè): Hằng nga bay lên cung trăng.

榕树 (Róngshù): Cây đa.

观星灯 (Guān xīng dēng): Ngắm đèn ngôi sao.

拜祭祖先 (Bài jì zǔ xiān): Thờ cúng tổ tiên.

嫦娥 (Cháng'é): Hằng Nga.

舞龙 (wǔ long): Múa rồng.

舞狮子 (wǔ shīzi): Múa sư tử.

灯笼 (Dēnglóng): Đèn lồng.

玉兔 (Yùtù): Thỏ ngọc.

玩花灯 (Wán huādēng): Rước đèn.

火龙舞 (Huǒlóng wǔ): Múa lân.

拜月的习俗 (Bài yuè de xí sú): Tập tục cúng trăng.

赏月 (Shǎng yuè): Ngắm trăng.

家庭团聚 (Jiātíng tuánjù): Gia đình đoàn tụ.

传统节日 (Chuántǒng jiérì): Tết truyền thống.

中秋集市 (Zhōngqiū jí shì): Chợ tết trung thu.

文艺表演 (Wényì biǎoyǎn): Biểu diễn văn nghệ.

花好月圆 (Huāhǎoyuèyuán): Đoàn tụ sum vầy.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trung thu.

Bạn có thể quan tâm