Home » Cơm cuộn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:23:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cơm cuộn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/10/2023)
           
Cơm cuộn trong tiếng Trung là 紫菜包饭 /zǐcài bāofàn/, là một món ăn cực kỳ phổ biến ở Hàn Quốc, có nguồn gốc từ sushi, kết hợp giữa 2 thành phần chính là rong biển và cơm để tạo thành từng cuộn.

Cơm cuộn trong tiếng Trung là 紫菜包饭 /zǐcài bāofàn/, là món ăn rất được yêu thích của người Hàn, với thành phần nguyên liệu thường gồm cơm, xúc xích, thanh cua, trứng và các loại rau củ, kim chi,…

Một số từ vựng liên quan đến cơm cuộn trong tiếng Trung:

吞拿鱼紫菜包饭 /tūn ná yú zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn cá ngừ

芝士紫菜包饭 /zhīshì zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn phô mai

鸡蛋紫菜包饭 /jīdàn zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn trứng

牛肉紫菜包饭 /niúròu zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn thịt bò

肉松紫菜包饭 /ròusōng zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn chà bông

蟹棒紫菜包饭 /xiè bàng zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn thanh cua

培根紫菜包饭 /péigēn zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn thịt nguội

八爪鱼紫菜包饭 /bā zhuǎ yú zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn bạch tuộc

拌饭 /bàn fàn/: Cơm trộn

泡菜 /pàocài/: Kimchi

Một số ví dụ về cơm cuộn trong tiếng Trung:

1. 我很喜欢吃紫菜包饭,一般一周要吃两到三次。

/wǒ hěn xǐhuān chī zǐcài bāofàn, yībān yīzhōu yào chī liǎng dào sāncì/.

Tôi rất thích ăn cơm cuộn, một tuần phải ăn hai đến ba lần.

2. 她刚刚点了一份芝士拼吞拿鱼紫菜包饭。

/tā gānggāng diǎnle yī fèn zhīshì pīn tūn ná yú zǐcài bāofàn/.

Cô ấy vừa mới đặt một phần cơm cuộn cá ngừ phô mai.

3. 紫菜包饭是一道又好吃又好做的菜。

/zǐcài bāofàn shì yīdào yòu hào chī yòu hǎo zuò de cài/.

Cơm cuộn là món ăn vừa ngon vừa dễ làm.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Cơm cuộn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm