| Yêu và sống
Cơm cuộn trong tiếng Trung là gì
Cơm cuộn trong tiếng Trung là 紫菜包饭 /zǐcài bāofàn/, là món ăn rất được yêu thích của người Hàn, với thành phần nguyên liệu thường gồm cơm, xúc xích, thanh cua, trứng và các loại rau củ, kim chi,…
Một số từ vựng liên quan đến cơm cuộn trong tiếng Trung:
吞拿鱼紫菜包饭 /tūn ná yú zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn cá ngừ
芝士紫菜包饭 /zhīshì zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn phô mai
鸡蛋紫菜包饭 /jīdàn zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn trứng
牛肉紫菜包饭 /niúròu zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn thịt bò
肉松紫菜包饭 /ròusōng zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn chà bông
蟹棒紫菜包饭 /xiè bàng zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn thanh cua
培根紫菜包饭 /péigēn zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn thịt nguội
八爪鱼紫菜包饭 /bā zhuǎ yú zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn bạch tuộc
拌饭 /bàn fàn/: Cơm trộn
泡菜 /pàocài/: Kimchi
Một số ví dụ về cơm cuộn trong tiếng Trung:
1. 我很喜欢吃紫菜包饭,一般一周要吃两到三次。
/wǒ hěn xǐhuān chī zǐcài bāofàn, yībān yīzhōu yào chī liǎng dào sāncì/.
Tôi rất thích ăn cơm cuộn, một tuần phải ăn hai đến ba lần.
2. 她刚刚点了一份芝士拼吞拿鱼紫菜包饭。
/tā gānggāng diǎnle yī fèn zhīshì pīn tūn ná yú zǐcài bāofàn/.
Cô ấy vừa mới đặt một phần cơm cuộn cá ngừ phô mai.
3. 紫菜包饭是一道又好吃又好做的菜。
/zǐcài bāofàn shì yīdào yòu hào chī yòu hǎo zuò de cài/.
Cơm cuộn là món ăn vừa ngon vừa dễ làm.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Cơm cuộn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn