Home » Các loại cá tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 18:11:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại cá tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Các loại cá trong tiếng Trung, tên các loại cá bằng tiếng Trung, cá ngừ, cá cờ, từ vựng các loại cá trong tiếng Trung là gì, các loại cá phổ biến, loại cá ngon, dinh dưỡng

Cá trong tiếng Trung là 鱼 [yú]. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.Hiện người ta biết khoảng trên 31.900 loài cá, điều này làm cho chúng trở thành nhóm đa dạng nhất trong số các động vật có dây sống.

Một số từ vựng về tên các loại cá trong Tiếng Trung:

鳀鱼 [tí yú]: Cá cơm

鲫鱼 [jì yú]: Cá diếc

海鳗 [hǎi mán]: Cá chìnhCác loại cá tiếng Trung là gì

鳐鱼 [yáo yú]: Cá đuối

鲻鱼 [zī yú]: Cá đối

带鱼 [dàiyú]: Cá hố

鲑鱼 [guīyú]: Cá hồi

剑鱼 [jiànyú]: Cá kiếm

鲨鱼 [shāyú]: Cá mập

胖头鱼 [pàngtóuyú]: Cá mè

石斑鱼 [shí bān yú]: Cá mú

海马 [hǎimǎ]: Cá ngựa

抹香鲸 [mǒxiāngjīng]: Cá nhà táng

河豚 [hétún]: Cá nóc

攀鲈 [pān lú]: Cá rô

鳄鱼 [èyú]: Cá sấu

Một số ví dụ tiếng Trung về các loại cá:

1. 世界上所有动物中,鲨鱼是唯一不会生癌的。

/Shìjiè shàng suǒyǒu dòngwù zhòng, shāyú shì wéiyī bù huì shēng ái de./

Trong tất cả các loài động vật trên thế giới, cá mập là loài duy nhất không bị ung thư.

2. 鲑鱼是挪威人工海水养殖的主要鱼类。

/Guīyú shì nuówēi réngōng hǎishuǐ yǎngzhí de zhǔyào yú lèi./

Cá hồi là loài cá chính trong nhành nuôi thủy hải sản nhân tạo tại Na Uy.

3.  普通鳐鱼重仅7公斤,最多也只不过10公斤。

/Pǔtōng yáo yú zhòng jǐn 7 gōngjīn, zuìduō yě zhǐ bùguò 10 gōngjīn./

Cá đuối thông thường chỉ nặng khoảng 7 kg, nhiều nhất cũng chỉ tầm 10kg.

4. 海马是珍贵的中药。

/Hǎimǎ shì zhēnguì de zhōngyào./

Cá ngựa là một vị thuốc quý của Trung Quốc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - các loại cá trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm