Home » Công trường xây dựng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:17:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công trường xây dựng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Công trường xây dựng tiếng Hàn là 공사장 là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất xây dựng nhằm tạo ra một công trình xây dựng như bị lún, kỹ thuật phết nhựa đường, bản lề của sàn, loại sơn ni lông.

Công trường xây dựng tiếng Hàn là 공사장 (kong-sa-jang) là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất xây dựng nhằm tạo ra một công trình xây dựng. Trên công trường xây dựng thường bao gồm không gian cho công trình chính, các công trình phụ trợ sản xuất, hàng rào an ninh giới hạn phạm vi công trường, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng giao thông nội bộ kết nối với khu vực bên ngoài.

Một số từ vựng tiếng Hàn về công trường xây dựng

용적율 (yong-jeok-yul): Hệ số sử dụng đất (thuật ngữ chuyên ngành).

연면적 (yeon-myeon-jeok): Tổng diện tích mặt sàn.Công trường xây dựng tiếng Hàn là gì

지반허용 응력도 (ji-ban-heo-yong-eung-ryeok-to): Ứng suất cho phép của lớp đất.

예민비 (ye-min-bi): Độ nhạy cảm (trong xây dựng).

간극비 (kan-keuk-bi): Độ (khuyết) rỗng.

연약지반 (yeon-yak-ji-ban): Đất (lớp) bị yếu.

낙석 (nak-seok): Khối trượt.

도표, 그래프 (to-pyu, keu-re-peu): Biểu đồ.

단면도 (tan-myeon-to): Bản vẽ mặt cắt.

절토사면 (jeol-to-sa-myeon): Mái dốc (thuộc khu vực móng).

양적 (yang-jeok): Phần định lượng.

정성 (jeong-seong): Phần định tính.

경사계 (kyeong-sa-kye): Thiết bị đo độ nghiêng.

수축 (su-chuk): Co ngót.

팽창 (paeng-chang): Trương nở.

침하 (chim-ha): Bị lún.

폴트 (pol-teu): (Sự) nứt gãy.

원석 (weon-seok): Đá gốc.

응력 (eung-reok): Ứng suất.

벽돌 소운반 (byeok-tol-so-un-ban): Vận chuyển gạch.

속빈시멘트 블록 (sok-bin-si-men-teu-peul-rok): Khối bê tông rỗng.

콘크리트 방수턱 (kon-keu-ri-teu-bang-su-teok): Nền xi măng chống thấm.

화강석 붙임 (hwa-kang-seok-but-im): Gắn đá hoa cương.

챌판 (chael-pan): Ván cầu thang.

논스립 흠파기 (non-seu-rip-heum-pa-ki): Miếng gắn trống trơn.

자기 질타일 (ja-ki-jil-ta-il): Gạch men.

도기 질타일 (to-ki-jil-ta-il): Gạch sứ.

타일 압착붙 (ta-il-ap-chak-but): Gắn, nén gạch.

코펜하겐리브 설치 (ko-pen-ha-ken-ri-beu-seol-chi): Tạo copenhagen rib - thuật ngữ trong trang trí.

걸레받이 설치 (keol-re-bat-i-seol-chi): Tạo dựng chân tường.

타르에폭시 페인트 (ta-reu-e-pok-si-pe-in-teu): Kỹ thuật phết nhựa đường.

루프드 레인 설치 (ru-peu-teu-re-in-seol-chi): Dựng đường thoát nước trên mái nhà.

발코니 레인 설치 (bal-ko-ni-re-in-seol-chi): Tạo đường ban công.

스텐레스 선흠통 (seu-ten-re-seu-seon-heum-tong): Ống thoát nước chống gỉ, inox.

모르타르 바르다 (mo-reu-ta-reu-ba-reu-ta): Trát vữa xây.

바탕 고르기 (ba-tang-ko-reu-ki): San nền.

창호공사 (chang-ho-kon-sa): Lắp dựng cửa.

알루미늄 창 (al-ru-mi-nyum-chang): Cửa nhôm.

알루미늄 커튼월 (al-lu-mi-nyum-keo-teun-weol): Tường vách ngăn, cửa cuốn làm bằng nhôm.

방충망 (bang-chung-mang): Màng nhôm chắn côn trùng.

미서기 (mi-seo-ki): Trượt mở 2 cánh.

AL 그릴 (AL-keu-ril): Các loại song nhôm, lưới nhôm.

PVC 미서기창 (PVC-mi-seo-ki-chang): Loại cửa nhôm trượt mở 2 cánh.

스텐 도아 (seu-ten-to-a): Loại cửa không gỉ.

스텐레스 창 (seu-ten-re-seu-chang): Loại khung cửa không gỉ, khung inox.

플로어 힌지 (peul-lo-eo-hin-ji): Bản lề của sàn.

피벗 힌지 (pi-beot-hin-ji): Loại bản lề trụ.

도어 클로우저 (to-eo-keul-lo-u-jeo): Cái cục khóa cửa.

도어 핸들 (to-eo-haen-teul): Cái tay nắm cửa.

경첩 (kyeong-cjeop): Bản lề cửa và khớp nối.

창호 철물 (chang-ho-cheol-mul): Kim loại khung cửa.

강재 (kang-jae): Vật liệu bằng sắt, thép.

도아록 설치 (to-a-rok-seol-chi): Lắp khóa cửa.

복층 접합 유리 (bok-cheung-jeop-hap-yu-ri): Kính ghép có 2 lớp.

불투명 가공 (bul-tu-myeon-ka-kong): Gia công làm đục kính.

방습거울 (bang-seup-keo-ul): Loại kính chống ẩm.

유리 주위 코킹 (yu-ri-ju-wi-ko-king): Trát, bít quanh gương, kính.

불투명 시트지 (bul-tu-myeong-si-teu-ji): Loại giấy đục (dành riêng để dán lên kính).

세라믹 페인트칠 (se-ra-mik-pe-in-teu-chil): Loại sơn gốm.

비닐 페인트 (bi-nil-pe-in-teu): Loại sơn ni lông.

불연 천정 판 (bul-yeon-cheon-jeong-pan): Tấm lót tản nhiệt dành riêng cho trần nhà.

열 경화성 수지 천정재 (yeol-kyeon-hwa-seong-su-ji-cheon-jeong-jae): Vật liệu trần bằng cao su lưu hóa nhiệt.

화장실 칸막이 (hwa-jang-sil-kan-mak-i): Loại vách ngăn nhà vệ sinh.

석고판 본드붙임 (seok-ko-pan-bon-teu-but-im): Liên kết các tấm thạch cao.

청사진 (cheong-sa-jin): Bản thiết kế.

발판 (bal-pan): Giàn giáo.

작업자용크레인 (jak-eop-ja-yong-keu-re-in): Máy cần cẩu.

콘크리트 혼합기 (khon-keu-ri-teu-hon-hap-ki): Máy trộn vữa xi măng.

이형철근 (i-hyeong-cheol-keun): Máy định hình thép.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - công trường xây dựng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm