Home » Từ vựng tiếng Trung về ốc vít
Today: 2024-07-03 03:43:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ốc vít

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
ỐC vít là một loại chi tiết lắp xiết, thường được làm bằng kim loại và có thiết kế đặc trưng rãnh xoắn, được gọi là ren ngoài, thường được sử dụng để kẹp chặt các vật liệu với nhau bằng cách gắn ren vít.

Ốc vít trong tiếng Trung là 螺丝 (luósī). Ốc vít là một danh mục rộng của dây buộc cơ khí có trục ren, được thiết kế để vặn vào một bộ phận. Nó bao gồm vít gỗ và vít tự đầu, có trục thuôn nhọn với các ren sắc được thiết kế để cắt ren giao trong phần mà chúng được gắn chặt.

Một số từ vựng tiếng Trung về ốc vít:

1. 锁紧螺钉 (suǒ jǐn  luó ding): Ốc vít chốt.

2. 内六角螺丝 (nèiliujiǎo luósi): Ốc lục giác.

3. 螺栓 (luó shuān): Bu lông.

4. 克丝钳 (kè sī qián): Cái kìm.Từ vựng tiếng Trung về ốc vít

5. 圆螺母 (yuán luó mǔ): Đai ốc tròn.

6. 木钉 (mù dīng): Đinh gỗ.

7. 六角螺钉 (liù jiǎo luó ding): Đinh ốc đầu lục giác.

8. 螺钉 (luódīng): Đinh vít.

9. 尖嘴钳 (jiān zuǐ qián): Kìm nhọn.

10. 钉帽 (dīng mào): Đinh mao.

11. 十字起子 (shí zi qǐ zi): Tua vít.

12. 螺丝杆 (luósī gǎn): Thân vít.

13. 吊环螺栓 (diào huán luó shuān): Vít treo.

14. 埋头螺钉 (mái tóu luó ding): Xoắn đinh ốc vào lỗ khoét.

15. 长螺丝钉 (cháng luósīdīng): Đinh ốc dài.

16. 形钉 (xíng dīng): Đinh chữ u.

17. 内六角头螺钉 (nèi liù jiǎo luó ding): Đinh ốc đầu lục giác trong.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đổi ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về ốc vít.

Bạn có thể quan tâm