Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại hình nghệ thuật
Today: 2024-07-06 00:27:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại hình nghệ thuật

(Ngày đăng: 10/11/2022)
           
Loại hình nghệ thuật trong tiếng Hàn là 예술 형태 /yesul hyeongtae/, là những hình thức tồn tại ổn định của nghệ thuật.

Loại hình nghệ thuật trong tiếng Hàn là 예술 형태 /yesul hyeongtae/thuộc nhiều dạng như hình họa, kiến trúc, điêu khắc, âm nhạc, văn học, sân khấu, xiếc, nhiếp ảnh, điện ảnh.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại hình nghệ thuật:

민속무용 /minsogmuyong/: Múa dân gian.

민속공예 /minsoggong-ye/: Mỹ nghệ dân gian.

미술 /misul/: Mỹ thuật.

동양화 /dong-yanghwa/: Tranh phương Đông.Từ vựng tiếng Hàn về các loại hình nghệ thuật

그리다 /geulida/: Vẽ.

문예 /mun-ye/: Văn nghệ.

무언극 /mueongeug/: Kịch câm.

극 /geug/: Kịch.

만화영화 /manhwayeonghwa/: Phim hoạt hình.

만화 /manhwa/: Hoạt hình.

도자기 /dojagi/: Đồ gốm.

대중음악 /daejung-eum-ag/: Âm nhạc đại chúng.

대중가요 /daejung-gayo/: Ca nhạc đại chúng.

고전음악 /gojeon-eum-ag/: Âm nhạc cổ điển.

민요 /min-yo/: Dân ca.

Một số ví dụ về các loại hình nghệ thuật:

1. 엄마가 아이에게 재미있는 만화 영화를 보였다.

/eommaga aiege jaemiissneun manhwa yeonghwaleul boyeossda/

Mẹ cho đứa con xem phim hoạt hình thú vị.

2. 이제 사진은 예술의 한 형태로 인정받고 있다.

/ije sajin-eun yesul-ui han hyeongtaelo injeongbadgo issda/

Bây giờ nhiếp ảnh được công nhận là một loại hình nghệ thuật.

3. 미술작품. 

/misuljagpum/

Tác phẩm mỹ thuật.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca –Từ vựng tiếng Hàn về các loại hình nghệ thuật.

Bạn có thể quan tâm