Home » Từ vựng tiếng Trung về toán học
Today: 2024-07-01 09:47:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về toán học

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Toán học tiếng Trung là 数学 /shùxué/. Là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi. Toán học đã phát triển từ việc đếm, tính toán, đo lường.

 Toán học tiếng Trung là 数学 /shùxué/. Toán học được sử dụng trên khắp thế giới như một công cụ thiết yếu trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa họckỹ thuậty học, tài chính và thương mại.

Một số từ vựng tiếng Trung về toán học:

算术/Suànshù/: Số học.

/Jiā/: Phép cộng.

被加数/Bèijiāshù/: Số bị cộng.

加数/Jiāshù/: Số cộng.

//: Tổng.

数学 /Shùxué/: Toán học.Từ vựng tiếng Trung về toán học

除 /Chú/: Phép chia.

被除数 /Bèichúshù/: Số bị chia.

除数 /Chúshù/: Số chia.

/Shāng/: Thương.

大于 /Dàyú/: Lớn hơn.

小于 /Xiǎoyú/: Nhỏ hơn.

大于等于 /Dàyú děngyú/: Bằng hoặc lớn hơn.

小于等于 /Xiǎoyú děngyú/: Bằng hoặc nhỏ hơn.

数字 /Shùzì/: Chữ số.

假设/Jiǎshè/: Giả thuyết.

命题/Mìngtí/: Mệnh đề.

Một số mẫu câu tiếng Trung về toán học:

1. 我们要善于运用归纳法解决数学难题.

/Wǒmen yào shànyú yùnyòng guīnà fǎ jiějué shùxué nántí/.

Chúng ta phải giỏi sử dụng quy nạp để giải quyết các vấn đề toán học.

2. 我获得数学竞赛一等奖,心里感到很荣幸.

/Wǒ huòdé shùxué jìngsài yī děng jiǎng, xīnlǐ gǎndào hěn róngxìng/.

Em rất vinh dự khi đạt giải nhất cuộc thi toán học.

3. 这次数学考试,全班有猿缘人得了满分,其余的人也都在愿缘分以上.

/Zhè cì shùxué kǎoshì, quán bān yǒu yuán yuán rén dé le mǎnfēn, qíyú de rén yě dū zài yuàn yuánfèn yǐshàng/.

Trong bài kiểm tra môn toán này, tất cả những người trong lớp đều đạt điểm cao, những người còn lại cũng đạt trên nguyện vọng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về toán học. 

Bạn có thể quan tâm