| Yêu và sống
Bông tẩy trang trong tiếng hàn là gì
Bông tẩy trang tiếng hàn là 화장솜 /hwajangsom/. Bông tẩy trang là những miếng có nhiều hình dáng và kích thước khác nhau, được làm từ rất nhiều chất liệu trong đó bông chiếm đa số. Vật dụng này được sử dụng phổ biến hàng ngày trong việc chăm sóc da, trang điểm hay thậm chí là những lĩnh vực khác.
Một số từ vựng liên quan đến bông tẩy trang trong tiếng hàn:
1. 선크림 /sonkeurim/: Kem chống nắng
2. 세팅 파우더 /sseting paudo/: Phấn phủ
3. 마스카라 /maseukara/: Mascara
4. 립스틱 /ripsseutik/: Son môi
5. 립글로스 /ripkkeulroseu/: Son bóng
6. 파운데이션 /paundeisyon/: Kem nền
7. 컨실러 /konsilro/: Kem che khuyết điểm
Một số ví dụ liên quan đến bông tẩy trang trong tiếng hàn:
1. 화장솜이 다 떨어졌어요.
(hwajangsomi da ttorojossoyo)
Bông tẩy trang hết mất rồi.
2. 모양과크기가다른화장솜.
(moyanggwa keugiga dareun hwajangsom)
Bông tẩy trang có hình dạng và kích thước khác nhau.
3. 화장솜을좀더사야겠어요.
(hwajangsomeul jom do sayagessoyo)
Tôi phải đi mua thêm bông tẩy trang.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Bông tẩy trang trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn