Home » Bông tẩy trang trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-03 13:40:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bông tẩy trang trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 03/10/2023)
           
Bông tẩy trang tiếng hàn là 화장솜 /hwajangsom/. Bông tẩy trang là công cụ hỗ trợ làm sạch da mặt, được kết cấu gồm lớp cotton ở 2 mặt và lót bông ở giữa. Bông thường có dạng hình tròn, hình vuông hay hình chữ nhật.

Bông tẩy trang tiếng hàn là 화장솜 /hwajangsom/. Bông tẩy trang là những miếng có nhiều hình dáng và kích thước khác nhau, được làm từ rất nhiều chất liệu trong đó bông chiếm đa số. Vật dụng này được sử dụng phổ biến hàng ngày trong việc chăm sóc da, trang điểm hay thậm chí là những lĩnh vực khác.

Một số từ vựng liên quan đến bông tẩy trang trong tiếng hàn:

1. 선크림 /sonkeurim/: Kem chống nắng

2. 세팅 파우더 /sseting paudo/: Phấn phủ

3. 마스카라 /maseukara/: Mascara

4. 립스틱 /ripsseutik/: Son môi

5. 립글로스 /ripkkeulroseu/: Son bóng

6. 파운데이션 /paundeisyon/: Kem nền

7. 컨실러 /konsilro/: Kem che khuyết điểm

Một số ví dụ liên quan đến bông tẩy trang trong tiếng hàn:

1. 화장솜이 다 떨어졌어요.

(hwajangsomi da ttorojossoyo)

Bông tẩy trang hết mất rồi.

2. 모양과크기가다른화장솜.

(moyanggwa keugiga dareun hwajangsom)

Bông tẩy trang có hình dạng và kích thước khác nhau.

 3. 화장솜을사야겠어요.

(hwajangsomeul jom do sayagessoyo)

Tôi phải đi mua thêm bông tẩy trang.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Bông tẩy trang trong tiếng hàn là gì.

 

Bạn có thể quan tâm