Home » Vật liệu xây dựng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 16:52:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vật liệu xây dựng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Vật liệu xây dựng trong tiếng Hàn là 골재 (goljae) là các sản phẩm hữu cơ, vô cơ, kim loại có nguồn gốc từ tự nhiên hoặc nhân tạo, được sử dụng để tạo nên các công trình xây dựng.

Vật liệu xây dựng trong tiếng Hàn là 골재 (goljae) là bất kỳ vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng. Nhiều vật liệu xây dựng tồn tại sẵn trong tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá, cát, và gỗ, thậm chí cành cây và lá, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà.

Vật liệu xây dựng trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến vật liệu xây dựng trong tiếng Hàn:

수동 착암기 (sudong chag-amgi): Búa khoan.

볼트 (bolteu): Bu lông.

황사 (hwangsa): Cát vàng.

세사토 (sesato): Cát mịn.

점토 (jeomto): Đất sét.

못 (mos): Đinh vít.

강철 선 (gangcheol seon): Dây thép.

석면 시멘트 (seogmyeon simenteu): Xi măng.

철판 (cheolpan): Tôn.

노끈 (nokkeun): Dây thừng.

Một số mẫu câu liên quan đến vật liệu xây dựng trong tiếng Hàn:

1. 이 건축자재는 불에 강하다는 특질이 있습니다.

(i geonchugjajaeneun bul-e ganghadaneun teugjil-i issseubnida).

Vật liệu xây dựng này có đặc tính là chống cháy.

2. 규격 미달의 건축자재를 사용합니다.

(gyugyeog midal-ui geonchugjajaeleul sayonghabnida).

Chúng tôi sử dụng vật liệu xây dựng không theo tiêu chuẩn.

3. 건축 관련 전문가들은 앞으로 골재 부족이 심각해질 거라고 합니다.

(geonchug gwanlyeon jeonmungadeul-eun ap-eulo goljae bujog-i simgaghaejil geolago habnida).

Các chuyên gia xây dựng cho rằng sự thiếu hụt tổng hợp sẽ trở nên nghiêm trọng trong tương lai.

Bài viết được thực hiện bởi OCA - vật liệu xây dựng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm