| Yêu và sống
Kinh Phật trong tiếng hàn là gì
Kinh Phật tiếng hàn là 불경 /burkyong/. Kinh nghĩa là lời Phật dạy bằng tiếng Phạn, đầy đủ là Tu Đa La, dịch là Khế Kinh.
Một số từ vựng liên quan đến kinh Phật trong tiếng hàn:
1. 불교 /burkyo/: Phật giáo
2. 기독교 /kitokkyo/: Đạo cơ đốc
3. 유교 /yukyo/: Nho giáo
4. 이슬람교 /isurramkyo/: Hồi giáo
5. 천주교 /jonjukyo/: Công giáo, Thiên Chúa giáo
6. 힌두교 /hindukyo/: Hindu giáo
7. 보살 /bosar/: Bồ tát
Một số ví dụ liên quan đến kinh Phật trong tiếng hàn:
1. 불경은 부처의 가르침이다.
(burlkyoun bujoue karunjimita).
Kinh Phật là lời dạy của Đức Phật.
2. 우리는불경을자주읽어야한다.
(urinun burkyongun jaju irkoya hanta).
Chúng ta phải đọc kinh Phật thường xuyên.
3. 불경을많이읽는게좋아요.
(bulgyongeul mani ingneun ge joayo).
Đọc kinh Phật nhiều rất tốt.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Kinh Phật trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn