Home » Hầm rượu trong tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-06 03:47:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hầm rượu trong tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Hầm rượu trong tiếng Anh là wine cellar /waɪn ˈsel.ər/, là một kho chứa rượu trong chai hoặc thùng, hoặc hiếm hơn là trong hộp nhựa.

Hầm rượu trong tiếng Anh là wine cellar /waɪn ˈsel.ər/, là căn phòng trưng bày, thưởng rượu kết hợp giải trí, tiếp khách của các gia đình.

Một số từ vựng về hầm rượu trong tiếng Anh:

Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: Cồn.

Acidity /əˈsɪd.ə.ti/: Độ chua của rượu.Hầm rượu trong tiếng Anh là gì

Aeration /eəˈreɪ.ʃən/: Sự thông khí.

Appellation /ˌæp.əˈleɪ.ʃən/: Danh hiệu của rượu nổi tiếng.

Barrel /ˈbær.əl/: Thùng rượu.

Bouquet /buˈkeɪ/: Mùi đặc trưng của rượu.

Brut /bruːt/: Rượu sâm banh khô.

Bung /bʌŋ/: Nút đóng thùng rượu.

Champagne /ʃæmˈpeɪn/: Rượu sâm banh.

Claret /ˈklær.ət/: Rượu vang đỏ Pháp.

Corkscrew /ˈkɔːk.skruː/: Đồ mở nắp chai.

Enology /iːˈnɒlədʒi/: Ngành nghiên cứu rượu.

Fermentation /ˌfɜː.menˈteɪ.ʃən/: Sự lên men.

Plonk /plɒŋk/: Rượu rẻ tiền.

Winery /ˈwaɪ.nər.i/: Xưởng rượu.

Một số ví dụ về hầm rượu trong tiếng Anh:

1. They drank a whole barrel of wine at the party.

Họ đã uống hết một thùng rượu trong bữa tiệc.

2. Wine cellars protect alcoholic beverages from potentially harmful external influences, providing darkness, constant temperature, and constant humidity.

Hầm rượu bảo vệ đồ uống có cồn khỏi các tác động có hại từ bên ngoài, cung cấp bóng tối, nhiệt độ ổn định và độ ẩm ổn định.

3. We had pizza and a bottle of plonk.

Chúng tôi đã ăn bánh pizza và uống một chai rượu rẻ tiền.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA - Hầm rượu trong tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm