Home » Bức xạ điện từ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:28:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bức xạ điện từ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/10/2022)
           
Bức xạ điện từ tiếng Hàn là 전자파 /jeonjapa/. Là sự kết hợp của dao động điện trường và từ trường vuông góc với nhau, lan truyền trong không gian như sóng.

Bức xạ điện từ tiếng Hàn là 전자파 /jeonjapa/. Trong vật lý, bức xạ điện từ dùng để chỉ các sóng của trường điện từ, lan truyền trong không gian, mang theo năng lượng.

Một số từ vựng tiếng Hàn về bức xạ điện từ:

파장 /pajang/: bước sóng.

감마선 /gammason/: tia gama.

X선 /eksseuson/: tia X.

자외선 /jaweson/: tia tử ngoại.Bức xạ điện từ tiếng Hàn là gì

가시광선 /gasigwangson/: ánh sáng khả kiến.

적외선 /jogweson/: tia hồng ngoại.

마이크로파 /maikeuropa/: sóng vi mô.

라디오파 /radiopa/: sóng vô tuyến.

짧다 /jjaltta/: (bước sóng) ngắn.

길다 /gilda/: (bước sóng) dài.

초장파 /chojangpa/: sóng siêu dài. 

장파 /jangpa/: sóng dài.

중파 /jungpa/: sóng trung.

단파 /danpa/: sóng ngắn.

극초단파 /geukchodanpa/: sóng cực ngắn.

Một số ví dụ tiếng Hàn về bức xạ điện từ:

1. 나는 물 속에서 음파의 파장이 달라지는지 실험을 하였다. 

/naneun mul sog-eseo eumpaui pajang-i dallajineunji silheom-eul hayeossda/

Tôi đã làm một thí nghiệm để xem liệu bước sóng của sóng âm có thay đổi trong nước hay không.

2. 전자파란 전기 및 자기의 흐름에서 발생하는 일종의 전자기 에너지이다.

/jeonjapalan jeongi mich jagiui heuleum-eseo balsaenghaneun iljong-ui jeonjagi eneojiida/

Bức xạ điện từ là một loại năng lượng điện từ được tạo ra từ dòng điện và từ trường.

3. 경찰이 불법 총기 소지를 단속하기 위해 적외선 투시기의 도입을 검토 중인 것으로 알려졌다. 

/gyongchari bulppop chonggi sojireul dansokagi wihae jogweson tusigie doibeul gomto jungin goseuro alryojottta/

Cảnh sát cho biết họ đang xem xét giới thiệu máy quét hồng ngoại để trấn áp hành vi tàng trữ vũ khí bất hợp pháp.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bức xạ điện từ.

Bạn có thể quan tâm