Home » Nước khoáng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:09:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nước khoáng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/10/2023)
           
Nước khoáng trong tiếng Trung là 矿泉水 /kuàngquán shuǐ/, là nguồn nước có chứa các chất khoáng tự nhiên phục vụ cho nhu cầu nước của cơ thể.

Nước khoáng trong tiếng Trung là 矿泉水 /kuàngquán shuǐ/, là một trong nhiều loại nước phục vụ cho nhu cầu nước của cơ thể cùng với các loại nước khác như nước tinh khiết, nước suối.

Một số từ vựng liên quan đến nước khoáng trong tiếng Trung:

海水 /hǎishuǐ/: Nước biển

河水 /héshuǐ/: Nước sông

山水 /shānshuǐ/: Nước suối

冷水 /lěngshuǐ/: Nước lạnh

矿泉水 /kuàngquán shuǐ/: Nước khoáng

热水 /rè shuǐ/: Nước ấm

冰水 /bīng shuǐ/: Nước đá

墨水 /mòshuǐ/: Mực

汽水 /qìshuǐ/: Nước có ga

水彩 /shuǐcǎi/: Màu nước

Một số ví dụ về nước khoáng trong tiếng Trung:

1. 这种矿泉水价格很贵。

/Zhè zhǒng kuàngquán shuǐ jiàgé hěn guì/.

Loại nước khoáng này giá rất cao.

2. 他不喜欢喝茶,只喜欢喝矿泉水。

/Tā bù xǐhuān hē chá, zhǐ xǐhuān hē kuàngquán shuǐ/.

Anh ấy không thích uống trà, chỉ thích uống nước khoáng.

3. 一瓶矿泉水多少钱?

/Yī píng kuàngquán shuǐ duōshǎo qián?/

Bình nước khoáng này bao nhiêu tiền?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Nước khoáng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm