Home » Người không biết bơi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:46:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người không biết bơi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/10/2023)
           
Người không biết bơi trong tiếng Trung là 旱鸭子 /hànyāzi/, từ này vốn chỉ những con vịt nuôi trên bờ không xuống nước, sau dùng để chỉ người không biết bơi, có ý nghĩa hài hước.

Người không biết bơi trong tiếng Trung là 旱鸭子 /hànyāzi/, là người khi xuống vùng nước sâu không biết cách nổi, một số người không biết bơi khi xuống nước sẽ có tâm lý căng thẳng, sợ hãi.

Một số từ vựng liên quan đến người không biết bơi trong tiếng Trung:

溺水 /nìshuǐ/: Đuối nước

游泳 /yóuyǒng/: Bơi lội

挣扎 /zhēngzhá/: Vùng vẫy

踩水 /cǎishuǐ / hoặc 立永 /lì yǒng/: Đứng nước

游泳圈 /yóuyǒng quān/: Phao bơi

旱鸭子 /hànyāzi/: Người không biết bơi

浮板 /fú bǎn/: Tấm phao

蛙泳 /wāyǒng/: Bơi ếch

蝶永 /diéyǒng/: Bơi bướm

自由泳 /zìyóuyǒng/: Bơi tự do

仰泳 /yǎngyǒng/: Bơi ngửa

Một số ví dụ về người không biết bơi trong tiếng Trung:

1. 我已经学会游泳,不再是一只旱鸭子了。

/wǒ yǐjīng xuéhuì yóuyǒng, bù zài shì yī zhǐ hànyāzile/.

Tôi đã học bơi được rồi, bây giờ không còn là người không biết bơi nữa.

2. 我从没下过水,是一只旱鸭子,心里有些紧张。

/wǒ cóng méi xiàguò shuǐ, shì yī zhǐ hànyāzi, xīn li yǒuxiē jǐnzhāng/.

Đó giờ tôi chưa xuống nước, là người không biết bơi, cảm thấy có chút căng thẳng.

3. 那小孩是只旱鸭子,在湖边玩耍,不慎掉入水里,他不停地挣扎,这时有人发现把他救了上来。

/nà xiǎohái shì zhǐ hànyāzi, zài hú biān wánshuǎ, bù shèn diào rù shuǐ lǐ, tā  bù tíng de zhēngzhá, zhè shí yǒurén fà xiàn bǎ tā jiùle shànglái/.

Cậu bé ấy là một người không biết bơi, đang chơi bên hồ không may bị rơi xuống nước, vùng vẫy không ngừng, lúc này có người phát hiện và cứu lên.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Người không biết bơi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm