Home » Từ vựng tiếng Trung về ngoại ngữ
Today: 2024-11-21 17:56:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngoại ngữ

(Ngày đăng: 24/09/2022)
           
Ngoại ngữ trong tiếng Trung là 外语 /wàiyǔ/, từ lâu đã trở thành yêu cầu thiết yếu đối với chúng ta trong cuộc sống. Đặc biệt trong bối cảnh nên kinh tế hội nhập thì ngoại ngữ càng đóng vai trò quan trọng. 

Ngoại ngữ trong tiếng Trung là 外语 /wàiyǔ/, là ngôn ngữ từ nước ngoài được sử dụng trong nước. Ở Việt Nam, tiếng Việt là ngôn ngữ quốc gia duy nhất, không có khái niệm ngôn ngữ thứ hai.

Một số từ vựng về ngoại ngữ trong tiếng Trung:

英语 /yīngyǔ/: tiếng Anh 

打交道 /dǎjiāodào/: giao tiếp

日语 /rìyǔ/: tiếng Nhật

外语能力 /wàiyǔnénglì/: kỹ năng ngoại ngữ 

法语 /fǎyǔ/: tiếng PhápTừ vựng tiếng Trung về ngoại ngữ

语言学 /yǔyánxué/: ngôn ngữ học

其次语言 /qícìyǔyán/: ngôn ngữ thứ hai

盛行外语 /shèngxíngwàiyǔ/: ngoại ngữ phổ biến

越南语 /yuènányǔ/: tiếng Việt

少数民族语言 /shǎoshùmínzúyǔyán/: ngôn ngữ dân tộc thiểu số 

Một số ví dụ về ngoại ngữ trong tiếng Trung:

1/ 英语是越南最盛行的外语。

/Yīngyǔ shì yuènán zuì shèngxíng de wàiyǔ/.

Tiếng Anh là ngoại ngữ phổ biến nhất ở Việt Nam.

2/ 他正一心一意地学外语。

/Tā zhèng yīxīnyīyì dìxué wàiyǔ/.

Anh ấy toàn tâm toàn ý cho việc học ngoại ngữ.

3/ 只要下功夫,外语是可以学好的。

/Zhǐyào xià gōngfū, wàiyǔ shì kěyǐ xuéhǎo de/.

Chỉ cần bạn chăm chỉ, bạn có thể học tốt ngoại ngữ.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngoại ngữ

Bạn có thể quan tâm