Home » Bàn tay trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:36:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bàn tay trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Bàn tay trong tiếng Hàn là 손 (son), mỗi người có hai bàn tay, mỗi bàn tay có 5 ngón tay. Bàn tay là một bộ phận của con người, có chức năng cầm nắm.

Bàn tay trong tiếng Hàn là 손 (son), bàn tay nằm ở cuối một cánh tay là một bộ phận quan trọng nhất của con người có chức năng cầm nắm, hỗ trợ cho các hoạt động đơn giản (như nắm một vật thể lớn) hoặc các hoạt động phức tạp hơn (như nhặt một viên sỏi nhỏ). Mỗi người có hai bàn tay, mỗi bàn tay có 5 ngón tay.

Một số từ vựng về bàn tay trong tiếng Hàn

팔 (pal): Cánh tay.

팔꿈치 (balkkumchi): Khuỷu tay.

아래팔 (arebal)): Cẳng tay.Bàn tay trong tiếng Hàn là gì

손목 (sonmok): Cổ tay.

손바닥 (sonpatan): Lòng bàn tay.

지문 (jimun): Vân tay.

손 (son): Bàn tay.

손가락 (soncarak): Ngón tay.

엄지손가락 (omjisoncarak)): Ngón tay cái.

집게손가락 (jipkyesoncarak): Ngón trỏ.

Một số ví dụ về bàn tay trong tiếng Hàn:

1. 손은 잡는 기능을 가진 인체의 일부입니다.

(soneun jabneun gineungeul gajin incheui ilbuibnida).

Bàn tay là một bộ phận trên cơ thể con người có khả năng cầm nắm.

2. 손은 신체의 다른 어떤 부분보다 더 섬세하고 복잡한 움직임의 장소로 간주됩니다.

(soneun sincheui daleun eotteon bubunboda deo seomsehago bogjabhan umjigimui jangsolo gạnudoebnida).

Bàn tay được coi là nơi diễn ra nhiều cử động tinh tế và phức tạp hơn bất kỳ bộ phận nào trên cơ thể.

3. 거꾸로 된 손을 손등이라고합니다.

(geokkulo doen soneul sondeungilagohabnida)

Bàn tay ngược được gọi là mu bàn tay.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - bàn tay trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm