| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về động vật không xương sống
Động vật không xương sống 무척추동물/muchokchudongmul/ cũng bao gồm hai ngành nhóm phổ biến nhất là Molusca và ngành Annelida.
Một số từ vựng về động vật không xương sống:
말마잘/malmajal/: hải quỳ
산호/sanho/: san hô
다슬기/daseulgi/: con ốc sên
모시조개/mosijogae/: con hến
해파리/haepari/: con sứa
지렁이/jirongi/: giun đất
거미/gomi/: con nhện
전갈/jongal/: con bò cạp
매미/maemi/: ve sầu
잠자리/jamjjari/: chuồn chuồn
나비/nabi/: bươm bướm
풍뎅이/pungdengi/: bọ cánh cứng
간디스토마/gandiseutoma/: sán lá gan
불가사리/bulgasari/: sao biển
낙지/nakjji/: bạch tuộc
오징어/ojingo/: mực
Những ví dụ về động vật không xương sống:
1. 지렁이는 무척추동물이어서 몸이 아주 유연하다.
/jirongineun muchokchudongmurioso momi aju yuyonhada/.
Giun đất là động vật không xương sống nên cơ thể rất dẻo dai
2. 동물은 이분법으로 척추동물과 무척추동물로 나뉠 수 있다.
/dongmureun ibunppobeuro chokchudongmulgwa muchokchudongmulro nanwil ssu ittta/.
Động vật có thể chia thành động vật có xương sống và động vật không xương sống.
3. 오징어는 무척추동물이니까 내장만 간단히 손질하면 돼요.
/ojingoneun muchokchudongmurinikka naejangman ganttanhi sonjilhamyon dwaeyo/.
Mực là động vật không xương sống nên chỉ cần sơ chế nội tạng là được.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về động vật không xương sống.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn