Home » Từ vựng tiếng Hàn về động vật không xương sống
Today: 2024-11-24 00:34:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về động vật không xương sống

(Ngày đăng: 27/12/2022)
           
Động vật không xương sống 무척추동물/muchokchudongmul/ ngay tên gọi đã phản ánh đặc trưng của những loài thuộc nhóm này là không có xương sống.

Động vật không xương sống 무척추동물/muchokchudongmul/ cũng bao gồm hai ngành nhóm phổ biến nhất là Molusca và ngành Annelida.

Một số từ vựng về động vật không xương sốngTừ vựng tiếng Hàn về động vật không xương sống, oca

말마잘/malmajal/: hải quỳ

산호/sanho/: san hô

다슬기/daseulgi/: con ốc sên

모시조개/mosijogae/: con hến

해파리/haepari/: con sứa

지렁이/jirongi/: giun đất

거미/gomi/: con nhện

전갈/jongal/: con bò cạp

매미/maemi/: ve sầu

잠자리/jamjjari/: chuồn chuồn

나비/nabi/: bươm bướm

풍뎅이/pungdengi/: bọ cánh cứng

간디스토마/gandiseutoma/: sán lá gan

불가사리/bulgasari/: sao biển

낙지/nakjji/: bạch tuộc

오징어/ojingo/: mực

Những ví dụ về động vật không xương sống:

1. 지렁이는 무척추동물이어서 몸이 아주 유연하다.

/jirongineun muchokchudongmurioso momi aju yuyonhada/.

Giun đất là động vật không xương sống nên cơ thể rất dẻo dai

2. 동물은 이분법으로 척추동물과 무척추동물로 나뉠 수 있다.

/dongmureun ibunppobeuro chokchudongmulgwa muchokchudongmulro nanwil ssu ittta/.

Động vật có thể chia thành động vật có xương sống và động vật không xương sống.

3. 오징어는 무척추동물이니까 내장만 간단히 손질하면 돼요.

/ojingoneun muchokchudongmurinikka naejangman ganttanhi sonjilhamyon dwaeyo/.

Mực là động vật không xương sống nên chỉ cần sơ chế nội tạng là được.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về động vật không xương sống.

Bạn có thể quan tâm