Home » Cổ phiếu trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 23:31:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cổ phiếu trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/11/2022)
           
Cổ phiếu trong tiếng Hàn là 주식 /jusik/, là một loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu cổ phần của tổ chức phát hành quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty.

Cổ phiếu trong tiếng Hàn là 주식 /jusik/, là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty nào đó.

Một số từ vựng về cổ phiếu trong tiếng Hàn:

주주 /chuchu/: cổ đông

채권 /chaegwon/: trái phiếu

주가 /chuga/: giá cổ phiếu

증권 /jeunggwon/: chứng khoán

우선주 /useonju/: cổ phiếu ưu đãiCổ phiếu trong tiếng Hàn là gì

증권가 /jeunggwonga/: sàn giao dịch chứng khoán

주가의 등락 /jugaui deungnak/: sự biến động giá cổ phiếu

시가 총액 /siga chongaeg/: vốn hoá thị trường

현재가 /hyeonjaega/: giá hiện tại

보너스 주식 /boneoseu jusik/: cổ phiếu thưởng

Một số ví dụ về cổ phiếu trong tiếng Hàn:

1. 증권사들이 몸집 불리기에 나서고 있다.

/jeung-gwonsadeuli momjib bulligie naseogo issda/.

Các công ty chứng khoán đang ngày càng đẩy mạnh.

2. ABC 회사의 주식은 나날이 감소하고 있습니다.

/ABC hoesaui jusigeun nanali gamsohago issseubnida/.

Cổ phiếu của công ty ABC ngày càng giảm dần.

3. 그 회사는 부실 경영으로 증권거래소에서 퇴출되었다.

/geu hoesaneun busil gyeong-yeongeulo jeunggwongeolaesoeseo toechuldoeeossda/.

Do sự kinh doanh không tốt của quản lý mà công ty đó đã bị rút ra khỏi sàn giao dịch chứng khoán.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Cổ phiếu trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm