Home » Từ vựng tiếng Trung về chế độ trong công ty
Today: 2024-11-21 17:02:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chế độ trong công ty

(Ngày đăng: 16/06/2022)
           
Chế độ là hình thức của chính phủ hoặc tập hợp các quy tắc, chuẩn mực xã hội, văn hóa,... có khả năng điều chỉnh sự hoạt động của một chính phủ hoặc thể chế chính trị và các tương tác của nó với xã hội.

Chế độ tiếng Trung là制度 (Zhìdù). Chế độ trong công ty được xem là một trong những mối quan tâm hàng đầu đối với người lao động trước, và sau khi làm việc tại doanh nghiệp nào đó. Chế độ như là nguồn động lực cho người lao động tích cực, hăng hái, và nhiệt tình hơn trong công việc.

Một số từ vựng tiếng Trung về chế độ trong công ty:

考核制度 (kǎohé zhìdù): Chế độ khảo hạch.

生产制度 (shēngchǎn zhìdù): Chế độ sản xuất.

奖惩制度 (jiǎngchéng zhìdù):Chế độ thưởng phạt.Từ vựng tiếng Trung về chế độ trong công ty

工资制度 (gōngzī zhìdù): Chế độ lương.

奖金制度 (jiǎngjīn zhìdù): Chế độ lương thưởng.

会客制度 (huì kè zhìdù): Chế độ tiếp khách.

加班工资 (jiābān gōngzī): Chế độ tăng ca.

三班工作制 (sān bān gōngzuò zhì): Chế độ làm việc ngày ba ca.

八小时工作制 ( bā xiǎoshí gōngzuò zhì): Chế độ làm việc ngày tám tiếng.

劳动安全 (láodòng ānquán): An toàn lao động.

安全措施 (ānquán cuòshī): Biện pháp an toàn.

工资级别 (gōngzī jíbié): Cấp bậc lương.

生产安全 (shēngchǎn ānquán): An toàn sản xuất.

全薪 (quán xīn): Lương đầy đủ.

半薪 (bàn xīn): Nửa lương.

物质奖励 (wùzhí jiǎnglì): Thưởng theo hiện vật.

警告处分 (jǐnggào chǔ fēn): Kỷ luật cảnh cáo.

夜班津 (yèbān jīntiē): Phụ cấp ca đêm.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chế độ trong công ty .

Bạn có thể quan tâm