| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về chế độ trong công ty
Chế độ tiếng Trung là制度 (Zhìdù). Chế độ trong công ty được xem là một trong những mối quan tâm hàng đầu đối với người lao động trước, và sau khi làm việc tại doanh nghiệp nào đó. Chế độ như là nguồn động lực cho người lao động tích cực, hăng hái, và nhiệt tình hơn trong công việc.
Một số từ vựng tiếng Trung về chế độ trong công ty:
考核制度 (kǎohé zhìdù): Chế độ khảo hạch.
生产制度 (shēngchǎn zhìdù): Chế độ sản xuất.
奖惩制度 (jiǎngchéng zhìdù):Chế độ thưởng phạt.
工资制度 (gōngzī zhìdù): Chế độ lương.
奖金制度 (jiǎngjīn zhìdù): Chế độ lương thưởng.
会客制度 (huì kè zhìdù): Chế độ tiếp khách.
加班工资 (jiābān gōngzī): Chế độ tăng ca.
三班工作制 (sān bān gōngzuò zhì): Chế độ làm việc ngày ba ca.
八小时工作制 ( bā xiǎoshí gōngzuò zhì): Chế độ làm việc ngày tám tiếng.
劳动安全 (láodòng ānquán): An toàn lao động.
安全措施 (ānquán cuòshī): Biện pháp an toàn.
工资级别 (gōngzī jíbié): Cấp bậc lương.
生产安全 (shēngchǎn ānquán): An toàn sản xuất.
全薪 (quán xīn): Lương đầy đủ.
半薪 (bàn xīn): Nửa lương.
物质奖励 (wùzhí jiǎnglì): Thưởng theo hiện vật.
警告处分 (jǐnggào chǔ fēn): Kỷ luật cảnh cáo.
夜班津 (yèbān jīntiē): Phụ cấp ca đêm.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chế độ trong công ty .
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn