Home » Nhà khoa học tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-05 14:20:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà khoa học tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Nhà khoa học tiếng Pháp là une scientifique, là người tham gia vào những hoạt động mang tính hệ thống nhằm thu được tri thức trong một lĩnh vực nào đó.

Nhà khoa học tiếng Pháp là une scientifique, là người áp dụng các phương pháp khoa học trong nghề nghiệp của họ. Người này có thể là chuyên gia trong một lĩnh vực khoa học, đặc biệt trong khoa học tự nhiên, toán học và xã hội.

Một số từ vựng tiếng Pháp về nhà khoa học:

La spécialisée: Chuyên gia.

L'ingénierie chimique: Kỹ thuật hóa học.

La jeune femme scientifique: Nhà khoa học nữ trẻ.

Le Prix mondial: Giải thưởng thế giới.Nhà khoa học tiếng Pháp là gì

Le conseil du jury: Hội đồng giám khảo.

La science et la culture: Khoa học và văn hóa.

Les programmes nationaux et régionaux pour le développement: Các chương trình phát triển quốc gia và khu vực.

Le travail de recherche: Công trình nghiên cứu.

Les chercheuses scientifiques: Các nhà nghiên cứu khoa học.

Les catalyseurs: Các chất xúc tác.

Les nanostructurés: Chất nano

La science: Khoa học.

Un cycle durable: Chu kỳ bền vững.

Les jeunes intellectuelles féminines: Nữ trí thức trẻ.

Một số mẫu câu tiếng Pháp về nhà khoa học:

1. Dr. Hô Thi Thanh Vân reçoit, le Prix de Jeune femme scientifique talentueuse 2022, attribué par l'UNESCO et la Fondation L'Oréal.

Tiến sĩ Hô Thị Thanh Vân nhận Giải thưởng Nữ khoa học trẻ tài năng năm 2022 do UNESCO và Quỹ L'Oréal trao tặng.

2. Une jeune scientifique vietnamienne honorée par l'UNESCO.

Nhà khoa học trẻ Việt Nam được UNESCO vinh danh.

3. Nouveaux catalyseurs nanostructurés pour une fabrication efficace et rentable de piles à combustible et la production d'énergie verte H2.

Chất xúc tác có cấu trúc nano mới để sản xuất pin nhiên liệu hiệu quả và tiết kiệm chi phí cũng như tạo ra năng lượng H2 xanh.

4. Il vise à construire un cycle d'utilisation durable des combustibles renouvelables.

Nó nhằm mục đích xây dựng một chu trình sử dụng bền vững nhiên liệu tái tạo.

5. Les femmes scientifiques sauront surmonter les obstacles pour atteindre leurs objectifs.

Các nhà khoa học nữ sẽ biết cách vượt qua những trở ngại để đạt được mục tiêu của mình.

6. Les brillantes chercheuses ont contribué de manière significative à domaines scientifiques.

Các nhà nghiên cứu nữ xuất sắc đã có những đóng góp đáng kể cho các lĩnh vực khoa học.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – nhà khoa học tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm