| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắt tóc
Cắt tóc trong tiếng Trung là 理发 (lǐfà). Các đầu tóc thường được cắt liên tục, các chi phải được cắt tỉa và cắt tỉa mỗi hai tuần đến một tháng. Đó là một trong những cách hiệu quả nhất để duy trì sức khỏe của tóc, kích thích sự phát triển của tóc theo chiều dọc.
Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắt tóc:
1. 理发店 (lǐfà diàn): Hiệu cắt tóc.
2. 梳理 (shūlǐ): Chải tóc.
3. 发油 (fā yóu): Dầu chải tóc.
4. 洗发剂、洗发液 (xǐ fā jì, xǐ fā yè): Dầu gội đầu.
5. 卷发液 (juǎnfā yè): Dầu uốn tóc.
6. 卷发器、卷发杠子 (juǎnfā qì, juǎnfā gàngzi): Dụng cụ uốn tóc.
7.(使) 剪成刘海式 ((shǐ) jiǎn chéng liúhǎi shì): Cắt tóc mái.
8. 油洗 (yóu xǐ): Gội đầu bằng dầu gội.
9. 镜子 (jìngzi): Gương.
10. 剪刀 (jiǎndāo): Kéo.
11. 大包头 (dà bāotóu):Khăn trùm đầu lớn.
12. 发式 (fā shì): Kiểu tóc.
13. 波浪式发型 (bōlàng shì fāxíng): Kiểu tóc lượn sóng.
14. 平直式发型 (píng zhí shì fāxíng): Kiểu tóc thẳng.
15. 高卷式发型 (gāo juǎn shì fāxíng): Kiểu tóc xoăn cao.
16. 梳子 (shūzi): Lược.
17. 吹风机 (chuīfēngjī): Máy sấy tóc.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắt tóc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn