Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắt tóc
Today: 2024-07-03 06:41:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắt tóc

(Ngày đăng: 26/06/2022)
           
Cắt tóc là việc tỉa tóc thường xuyên sẽ giúp duy trì ngọn tóc khỏe mạnh, loại bỏ tình trạng tóc chẻ ngọn, giảm gãy rụng thay đổi diện mạo để mang lại vận may cho công việc, cuộc sống.

Cắt tóc trong tiếng Trung là 理发 (lǐfà). Các đầu tóc thường được cắt liên tục, các chi phải được cắt tỉa và cắt tỉa mỗi hai tuần đến một tháng. Đó là một trong những cách hiệu quả nhất để duy trì sức khỏe của tóc, kích thích sự phát triển của tóc theo chiều dọc.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắt tóc:

1. 理发店 (lǐfà diàn): Hiệu cắt tóc.

2. 梳理 (shūlǐ): Chải tóc.

3. 发油 (fā yóu): Dầu chải tóc.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắt tóc

4. 洗发剂、洗发液 (xǐ fā jì, xǐ fā yè): Dầu gội đầu.

5. 卷发液 (juǎnfā yè): Dầu uốn tóc.

6. 卷发器、卷发杠子 (juǎnfā qì, juǎnfā gàngzi): Dụng cụ uốn tóc.

7.(使) 剪成刘海式 ((shǐ) jiǎn chéng liúhǎi shì): Cắt tóc mái.

8. 油洗 (yóu xǐ): Gội đầu bằng dầu gội.

9. 镜子 (jìngzi): Gương.

10. 剪刀 (jiǎndāo): Kéo.

11. 大包头 (dà bāotóu):Khăn trùm đầu lớn.

12. 发式 (fā shì): Kiểu tóc.

13. 波浪式发型 (bōlàng shì fāxíng): Kiểu tóc lượn sóng.

14. 平直式发型 (píng zhí shì fāxíng): Kiểu tóc thẳng.

15. 高卷式发型 (gāo juǎn shì fāxíng): Kiểu tóc xoăn cao.

16. 梳子 (shūzi): Lược.

17. 吹风机 (chuīfēngjī): Máy sấy tóc.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắt tóc.

Bạn có thể quan tâm