Home » Khí hậu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-09-28 22:37:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khí hậu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Khí hậu tiếng Hàn là 기후 (gihu). Khí hậu là trạng thái trung bình và những cực trị của thời tiết được xác định trên một khoảng thời gian đủ dài ở một nơi nào đó.

Khíhậutiếng Hàn là 기후, phiên âm là gihu.

Khíhậu bao gồm các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, áp suất khí quyển, các hiện tượng xảy ra trong khí quyển và nhiều yếu tố khí tượng khác trong khoảng thời gian dài ở một vùng, miền xác định.

Từ vựng về khí hậu trong tiếng Hàn:

온대 (ondae): Ôn đới.

열대 (yeoldae): Nhiệt đới.

한대 (handae): Hàn đới.

서리 (seoli): Sương.

바람 (baram): Gió.

안개끼다 (angaekkida): Sương mù.

Khí hậu tiếng Hàn là gì비 (bi): Mưa.

눈 (nun): Tuyết.

눈내리다 (nunnaelita): Tuyết rơi.

구름 (gurum): Mây.

장마 (jangma): Mùa mưa.

천둥 (cheondung): Sấm.

홍수 (hongsu): Lũ lụt.

햇빚 (haesbij): Ánh sáng mặt trời.

온도 (ondo): Nhiệtđộ.

춥다 (chubda): Lạnh.

덥다 (deobda): Nóng.

따뜻하다 (ttatteushada): Ấm áp.

젖은 (jeojeun): Ẩm ướt.

소나기 (sonagi): Mưa rào.

시원하다 (siwonhada): Mát mẻ.

열 (yeol): Hơi nóng.

공기 (gonggi): Không khí.

분위기 (bunwiki): Bầu không khí.

선풍 (seonpung): Gió lốc.

흐림빛 (heulimbich): Trời ảm đạm.

맑다 (malda): Trời nắng.

구림이 맗은 (gulimialheun): Trời u ám.

Một số ví dụ về khíhậu trong tiếng Hàn:

이 기후는 나에게 맞지 않다. 

(i gihuneun naege matjji anta)

Khí hậu ở đây khȏng hợp với tȏi.

추운 기후에서 식물을 그대로 두지 마라.

(chuun gihueso singmureul geudaero duji mara)

Đừng để thực vật ở ngoài khíhậu lạnh.

영국의 기후는 변화가 심하다.

(yongguge gihuneun byonhwaga simhada)

Ở Anh, thời tiết thay đổi luȏn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi trung tâm trực tuyến OCA - khí hậu tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm